1. Việt Nam xếp hạng 10 trong các quốc gia và vùng lãnh thổ xuất khẩu dệt, may hàng đầu thế giới với tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu (KNXK) rất cao: năm 2008, đạt kim ngạch xuất khẩu hàng dệt, may 9.1 tỷ USD, tốc độ tăng trưởng 18% - là quốc gia duy nhất đạt tốc độ tăng trưởng trên 2 con số. Đó là nền tảng phát triển ngành công nghiệp dệt may và xuất khẩu ở thời điểm hiện tại và cả trong tương lai.
2. Dệt may là ngành kinh tế lớn của Việt Nam với trên 2000 doanh nghiệp, sử dụng khoảng 2 triệu lao động, kim ngạch xuất khẩu luôn đứng thứ 2 sau dầu khí, chiếm khoảng 15% tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam. Tuy nhiên, dệt may Việt Nam mới chỉ phát triển ở khâu gia công cuối cùng trong chuỗi giá trị sản phẩm vì vậy lợi nhuận của ngành được đánh giá còn thấp.
3. Lợi thế về lao động và chi phí sản xuất là tiền đề hấp dẫn đầu tư ngoại đối với dệt, may Việt Nam. Tuy nhiên, việc phụ thuộc quá lớn vào nguyên, phụ liệu cả khách quan (đơn đặt hàng yêu cầu nhập khẩu nguyên liệu) và nội tại ngành (chỉ đáp ứng được 25 - 30%) dẫn đến dệt may Việt Nam còn bị chi phối và tác động nhiều của thị trường bên ngoài.
4. Khả năng xâm nhập thị trường quốc tế cho tới nay của dệt may là khá tốt, những thị trường xuất khẩu chính của chúng ta đều lớn và nhiều tiềm năng như Mỹ (chiếm 55% kim ngạch xuất khẩu của ngành), châu Âu (18%), Nhật Bản (12%)… Tuy nhiên tại thị trường nội địa, dệt may Việt Nam còn phải cạnh tranh khốc liệt với hàng dệt, may ngoại đặc biệt là sản phẩm mang thương hiệu made in China.
5. Dệt, may Việt Nam có mặt trong top 10 thế giới. Tuy nhiên, không có một thương hiệu dệt may Việt Nam nào đủ mạnh để có thể so sánh với những thương hiệu như: D&G, GUCCI, LEVI’S, VALENTINO,… Đó là điều mà ngành dệt, may Việt Nam cần phải tư duy lại tương lai để có được chiến lược phát triển hợp lý nhất.
Mục lục
Một số nhận xét chính của VIETNAMCREDIT
I. TỔNG QUAN NGÀNH DỆT MAY
1.1. Thế giới
1.1.1. Ngành dệt, may Trung Quốc
1.1.2. Ngành dệt, may Ấn Độ
1.2. Ngành dệt may Việt Nam
1.2.1. Tình hình kinh tế chung
1.2.2. Công nghiệp và sản lượng công nghiệp
1.2.3. Tình hình sản xuất, kinh doanh của ngành dệt may Việt Nam
1.2.4. Các Doanh nghiệp lớn trong ngành
1.2.4.1. Tập đoàn dệt, may Việt Nam (VINATEX)
1.2.4.2. Công ty CP may Sài Gòn 3 (GATEXIM)
1.2.4.3. Các doanh nghiệp khác trong ngành
II. MỘT SỐ NHẬN ĐỊNH CHÍNH VỀ TÌNH HÌNH HIỆN NAY
2.1. Dệt may Việt Nam là ngành CN mũi nhọn đạt tốc độ tăng trưởng cao
2.2. Dệt may Việt Nam phụ thuộc nhiều vào nguyên phụ liệu nhập khẩu
2.3. Dệt, may Việt Nam mới chỉ phát triển mạnh khâu gia công cuối cùng trong chuỗi giá trị dệt may toàn cầu
III. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA NGÀNH
3.1. Những cơ hội chính
3.1.1. Cơ hội từ sự trùng xuống của thị trường dệt may Trung Quốc
3.1.2. Cơ hội từ hội nhập thế giới
3.2. Thách thức của ngành
3.2.1. Thách thức từ thị trường thế giới
3.2.2. Thách thức từ thị trường nội địa
3.2.3. Thách thức nội tại ngành
3.3. Phương hướng phát triển ngành
3.3.1. Phát triển thị trường xuất khẩu và lấy thị trường nội địa làm điểm tựa
3.3.2. Tăng cường tính chủ động nguyên, phụ liệu đầu vào
3.3.3. Đầu tư nguồn lực
3.3.4. Phát triển nguồn nhân lực và kết hợp chuyển giao công nghệ
IV. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
V. DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG NGÀNH
Danh mục các bảng
1.1. Thế giới
Bảng 1. Kim ngạch XNK các thị trường lớn của thế giới 2007 (tỷ USD)
1.1.2. Ngành dệt, may Ấn Độ
Bảng 2. Sản lượng Bông và đay của Ấn Độ (ĐVT: nghìn tấn)
1.2.1. Tình hình kinh tế chung
Bảng 2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế từ năm 2000 - 2008 (%)
1.2.3. Tình hình sản xuất, kinh doanh của ngành dệt may Việt Nam
Bảng 3. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp dệt, may Việt Nam
1.2.3. Tình hình sản xuất, kinh doanh của ngành dệt may Việt Nam
Bảng 4. Chiến lược phát triển ngành CN Dệt, may Việt Nam đến 2015, định hướng đến 2020
1.2.4.1. Tập đoàn dệt, may Việt Nam (VINATEX)
Bảng 5. Kết quả hoạt động kinh doanh của VINATEX năm 2007
1.2.4.3. Các doanh nghiệp khác trong ngành
Bảng 6. Top 10 DN ngành Dệt, may tiêu biểu năm 2008
2.1. Dệt may Việt Nam là ngành CN mũi nhọn đạt tốc độ tăng trưởng cao
Bảng 7. 10 quốc gia và lãnh thổ xuất khẩu quần áo hàng đầu thế giới
2.3. Dệt, may Việt Nam mới chỉ chuỗi giá trị dệt may toàn cầu
Bảng 8. Những thương hiệu thời trang hàng đầu thế giới
3.2.1. Thách thức từ thị trường thế giới
Bảng 9. Dự báo về bông thế giới của ICAC
IV. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
Danh mục các biểu
1.1.1. Ngành dệt, may Trung Quốc
Biểu đồ 1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc
Biểu đồ 2. KNXK sản phẩm dệt, may của Trung Quốc
1.1.2. Ngành dệt, may Ấn Độ
Biểu đồ 3. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của Ấn Độ (tỷ rupees)
Biểu đồ 4. KNXK hàng dệt may của Ấn Độ
Biểu đồ 5. Thị trường xuất khẩu chính của Ấn Độ (%)
1.2.1. Tình hình kinh tế chung
Biểu đồ 6. Kim ngạch xuất nhập khẩu từ 2003 - 2008
Biểu đồ 7. So sánh CPI với một số nước trong khu vực năm 2007
1.2.2. Công nghiệp và sản lượng công nghiệp
Biểu đồ 8. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 1994
Biểu đồ 9. Vốn đầu tư theo giá so sánh năm 1994
1.2.3. Tình hình sản xuất, kinh doanh của ngành dệt may Việt Nam
Biểu đồ 10. KNXK hàng dệt may Việt Nam
Biểu đồ 11. Thị trường xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam
1.2.4.2. Công ty CP may Sài Gòn 3 (GATEXIM)
Biểu đồ 12. Thị trường xuất khẩu của GATEXIM
2.1. Dệt may Việt Nam là ngành CN mũi nhọn đạt tốc độ tăng trưởng cao
Biểu đồ 13. Tốc độ tăng trưởng KNXK và giá trị SXCN của ngành dệt may (%)
Biểu đồ 14. 8 nhóm hàng xuất khẩu hàng đầu Việt Nam 2008
2.2. Dệt may Việt Nam phụ thuộc nhiều vào nguyên phụ liệu nhập khẩu
Biểu đồ 15. Kim ngạch nhập khẩu nguyên, phụ liệu dệt may
3.2.1. Thách thức từ thị trường thế giới
Biểu đồ 16. Giá nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu
3.2.3. Thách thức nội tại ngành
Biểu đồ 17. Diện tích và sản lượng bông Việt Nam
Biểu đồ 18. Diễn biến tình hình đình công tại Việt Nam
-
C - Manufacturing
-
10 - Manufacture of food products
-
101 - Processing and preserving of meat and meat products
-
102 - Processing and preserving of fisheries and fishery products
-
103 - Processing and preserving of fruit and vegetables
-
104 - Manufacture of vegetable and animal oils and fats
-
105 - Manufacture of dairy products
-
106 - Milling and manufacture of flour
-
107 - Manufacture of other food products
-
108 - Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals
-
11 - Manufacture of beverages
-
110 - Manufacture of beverages
-
12 - Manufacture of tobacco products
-
120 - Manufacture of tobacco products
-
13 - Manufacture of textiles
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)
-
14 - Manufacture of wearing apparel
-
141 - Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
-
142 - Manufacture of articles of fur
-
143 - Manufacture of knitted and crocheted apparel
-
15 - Manufacture of leather and related products
-
151 - Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery
-
152 - Manufacture of footwear
-
16 - Manufacture of wood and of products of wood and cork,except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
-
161 - Sawmilling, planing and preserving of wood
-
162 - Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials
-
17 - Manufacture of paper and paper products
-
170 - Manufacture of paper and paper products
-
18 - Printing and reproduction of recorded media
-
181 - Printing and service activities related to printing
-
182 - Reproduction of recorded media
-
19 - Manufacture of coke and refined petroleum products
-
191 - Manufacture of coke
-
192 - Manufacture of refined petroleum product
-
20 - Manufacture of chemicals and chemical products
-
201 - Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
-
202 - Manufacture of other chemical products
-
203 - Manufacture of man-made fibres
-
21 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
210 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
22 - Manufacture of rubber and plastics products
-
221 - Manufacture of rubber products
-
222 - Manufacture of plastics products
-
23 - Manufacture of other non-metallic mineral products
-
231 - Manufacture of glass and glass products
-
239 - Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c
-
24 - Manufacture of basic metals
-
241 - Manufacture of iron, steel and cast iron
-
242 - Manufacture of precious and non-ferrous metals
-
243 - Casting of metals
-
25 - Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
-
251 - Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
-
252 - Manufacture of weapons and ammunition
-
259 - Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
-
26 - Manufacture of computer, electronic and optical products
-
261 - Manufacture of electronic components and boards
-
262 - Manufacture of computers and peripheral equipment
-
263 - Manufacture of communication equipment
-
264 - Manufacture of consumer electronics
-
265 - Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
-
266 - Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment
-
267 - Manufacture of optical instruments and photographic equipment
-
268 - Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
-
27 - Manufacture of electrical equipment
-
271 - Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
-
272 - Manufacture of batteries and accumulators
-
273 - Manufacture of wiring and wiring devices
-
274 - Manufacture of electric lighting equipment
-
275 - Manufacture of domestic appliances
-
279 - Manufacture of other electrical equipment
-
28 - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
-
281 - Manufacture of general-purpose machinery
-
282 - Manufacture of special-purpose machinery
-
29 - Manufacture of motor vehicles; trailers and semi- trailers
-
291 - Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
-
292 - Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
-
293 - Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
-
30 - Manufacture of other transport equipment
-
301 - Building of ships and boats
-
302 - Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock
-
303 - Manufacture of air and spacecraft and related machinery
-
304 - Manufacture of military fighting vehicles
-
309 - Manufacture of transport equipment n.e.c.
-
31 - Manufacture of furniture
-
310 - Manufacture of furniture
-
32 - Other manufacturing
-
321 - Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
-
322 - Manufacture of musical instruments
-
323 - Manufacture of sporting equipment
-
324 - Manufacture of games and toys
-
325 - Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
-
329 - Other manufacturing n.e.c.
-
33 - Repair and installation of machinery and equipment
-
331 - Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
-
332 - Installation of industrial machinery and equipment
-
13 - Manufacture of twine and net
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)