Báo cáo ngành Chế biến thực phẩm Việt Nam 2020
Wednesday 09, 09 2020
Báo cáo ngành Chế biến thực phẩm Việt Nam do VietnamCredit thực hiện tháng 08/2020, bao gồm những thông tin chung về tình hình kinh tế vĩ mô, tổng quan về ngành, tình hình hoạt động của ngành Chế biến thực phẩm trong năm 2019 cũng như những cơ hội, thách thức và dự báo phát triển ngành trong tương lai. Ngoài ra, báo cáo còn trình bày thông tin 10 doanh nghiệp tiêu biểu trong ngành do VietnamCredit lựa chọn dựa trên các tiêu chí về quy mô, xếp hạng tín nhiệm và tình hình hoạt động kinh doanh trong năm 2019.
Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong ngành Chế biến thực phẩm không nhiều (chiếm gần 1% tổng số doanh nghiệp cả nước) nhưng đây lại là một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn, có tiềm năng phát triển rất lớn tại Việt Nam, chiếm khoảng hơn 20% doanh thu thuần sản xuất, kinh doanh các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo hàng năm. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm của Việt Nam đang có xu hướng tăng trưởng mạnh, từng bước cung ứng nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh cao, chiếm lĩnh thị trường nội địa và gia tăng xuất khẩu. Hiện thực phẩm đang chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu chi tiêu hàng tháng của người tiêu dùng Việt Nam, và giá trị tiêu thụ thực phẩm hàng năm của Việt Nam ước tính khoảng 15% GDP và đang có xu hướng gia tăng.
Do có tiềm năng rất lớn nên thị trường thực phẩm của Việt Nam có sức hút rất lớn với nhà đầu tư nước ngoài. Trong những năm qua, đã có rất nhiều thương vụ M&A ngành thực phẩm diễn ra và xu hướng này được dự báo sẽ còn tiếp diễn trong những năm tới. Nhu cầu tiêu dùng thực phẩm hữu cơ có lợi cho sức khỏe của người tiêu dùng Việt Nam ngày càng tăng cao và đây hứa hẹn sẽ là cơ hội tăng trưởng mạnh cho các công ty sản xuất thực phẩm sạch.
Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến & sản xuất rau củ quả chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu doanh nghiệp ngành Chế biến thực phẩm, trong khi đó ngành chế biến thủy sản đông lạnh lại là ngành thu hút nhiều lao động nhất.
MỤC LỤC
Danh mục các biểu
Danh mục các bảng
Danh mục từ viết tắt
1. Kinh tế vĩ mô
1.1. Tăng trưởng kinh tế
1.2. Thương mại và giá cả
1.3. Vốn đầu tư và thu chi Ngân sách Nhà nước
1.4. Tình hình xuất nhập khẩu
1.5. Tình hình thành lập và giải thể của các doanh nghiệp
2. Tổng quan ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
2.1. Tổng quan ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
2.2. Tăng trưởng và doanh thu ngành chế biến thực phẩm
2.3. Số lượng doanh nghiệp và cơ cấu lao động trong ngành
2.4. Thị trường tiêu dùng thực phẩm Việt Nam
2.5. Các thương vụ M&A ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
3. Các ngành chế biến thực phẩm chính tại Việt Nam
3.1. Chế biến & bảo quản thịt, các sản phẩm từ thịt
3.2. Chế biến & bảo quản thủy sản đông lạnh
3.3. Chế biến sữa & các sản phẩm từ sữa
4. Môi trường pháp lý
5. Phân tích SWOT
6. Phụ lục
6.1 Chỉ số trung bình ngành chế biến thực phẩm
6.2 Top 10 doanh nghiệp ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu 1.1.1: Tốc độ phát triển kinh tế (GDP) giai đoạn 2011-2020
Biểu 1.2.1: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế giai đoạn 2015-2019
Biểu 1.2.2: Tăng trưởng GDP, chỉ số giá tiêu dùng và lạm phát cơ bản bình quân năm (Năm trước = 100)
Biểu 1.2.3: Chỉ số giá sản xuất các quý so với quý trước theo khu vực kinh tế
Biểu 1.2.4: Biến động Tỷ giá thương mại hàng hóa giai đoạn 2015-2019 (%)
Biểu 1.3.1: Tốc độ phát triển và cơ cấu vốn đầu tư toàn xã hội thực hiện Quý I giai đoạn 2016-2020 (Theo giá hiện hành)
Biểu 1.4.1: Kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại hàng hóa giai đoạn 2011-2019 (Tỷ USD)
Biểu 1.5.1: Tình hình thành đăng ký doanh nghiệp Quý I/2020 (so với Quý I/2019)
Biểu đồ 2.2.1 Doanh thu ngành Thực phẩm – Đồ uống của Việt Nam các năm
Biều đổ 2.2.2 Doanh thu ngành chế biến thực phẩm năm 2018 (nghìn tỷ đồng)
Biểu đồ 2.3.1 Cơ cấu doanh nghiệp ngành chế biến thực phẩm Việt Nam
Biểu đồ 2.3.2 Số lượng DN & lao động ngành chế biến thực phẩm CHÍNH
Biểu đồ 2.4.2 Cơ cấu tiêu dùng của Việt Nam 2019
Biểu đồ 2.5.1 Tỷ lệ phân bổ M&A theo các nhóm ngành
Biểu đồ 3.1.1. Thị phần ngành chế biến & bảo quản thịt, các sản phẩm từ thịt
Biểu đồ 3.2.1. Thị phần chế biến & bảo quản thủy sản đông lạnh
Biểu đồ 3.2.2. Các thị trường xuất khẩu thủy sản chính
Biểu đồ 3.3.1. Doanh thu ngành sữa 2010 - 2018
Biểu đồ 3.3.2. Thị phần chế biến sữa & các sản phẩm từ sữa
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.1. Tổng sản phẩm trong nước quý I năm 2020 phân theo khu vực theo giá hiện hành
Bảng 2.4.1: Tăng trưởng tiêu dùng thực phẩm, đồ uống, thuốc lá theo giá so sánh năm 2015
Bảng 6.1.1: Các chỉ số trung bình ngành thực phẩm năm 2019
-
C - Manufacturing
-
10 - Manufacture of food products
-
101 - Processing and preserving of meat and meat products
-
102 - Processing and preserving of fisheries and fishery products
-
103 - Processing and preserving of fruit and vegetables
-
104 - Manufacture of vegetable and animal oils and fats
-
105 - Manufacture of dairy products
-
106 - Milling and manufacture of flour
-
107 - Manufacture of other food products
-
108 - Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals
-
11 - Manufacture of beverages
-
110 - Manufacture of beverages
-
12 - Manufacture of tobacco products
-
120 - Manufacture of tobacco products
-
13 - Manufacture of textiles
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)
-
14 - Manufacture of wearing apparel
-
141 - Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
-
142 - Manufacture of articles of fur
-
143 - Manufacture of knitted and crocheted apparel
-
15 - Manufacture of leather and related products
-
151 - Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery
-
152 - Manufacture of footwear
-
16 - Manufacture of wood and of products of wood and cork,except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
-
161 - Sawmilling, planing and preserving of wood
-
162 - Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials
-
17 - Manufacture of paper and paper products
-
170 - Manufacture of paper and paper products
-
18 - Printing and reproduction of recorded media
-
181 - Printing and service activities related to printing
-
182 - Reproduction of recorded media
-
19 - Manufacture of coke and refined petroleum products
-
191 - Manufacture of coke
-
192 - Manufacture of refined petroleum product
-
20 - Manufacture of chemicals and chemical products
-
201 - Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
-
202 - Manufacture of other chemical products
-
203 - Manufacture of man-made fibres
-
21 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
210 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
22 - Manufacture of rubber and plastics products
-
221 - Manufacture of rubber products
-
222 - Manufacture of plastics products
-
23 - Manufacture of other non-metallic mineral products
-
231 - Manufacture of glass and glass products
-
239 - Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c
-
24 - Manufacture of basic metals
-
241 - Manufacture of iron, steel and cast iron
-
242 - Manufacture of precious and non-ferrous metals
-
243 - Casting of metals
-
25 - Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
-
251 - Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
-
252 - Manufacture of weapons and ammunition
-
259 - Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
-
26 - Manufacture of computer, electronic and optical products
-
261 - Manufacture of electronic components and boards
-
262 - Manufacture of computers and peripheral equipment
-
263 - Manufacture of communication equipment
-
264 - Manufacture of consumer electronics
-
265 - Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
-
266 - Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment
-
267 - Manufacture of optical instruments and photographic equipment
-
268 - Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
-
27 - Manufacture of electrical equipment
-
271 - Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
-
272 - Manufacture of batteries and accumulators
-
273 - Manufacture of wiring and wiring devices
-
274 - Manufacture of electric lighting equipment
-
275 - Manufacture of domestic appliances
-
279 - Manufacture of other electrical equipment
-
28 - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
-
281 - Manufacture of general-purpose machinery
-
282 - Manufacture of special-purpose machinery
-
29 - Manufacture of motor vehicles; trailers and semi- trailers
-
291 - Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
-
292 - Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
-
293 - Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
-
30 - Manufacture of other transport equipment
-
301 - Building of ships and boats
-
302 - Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock
-
303 - Manufacture of air and spacecraft and related machinery
-
304 - Manufacture of military fighting vehicles
-
309 - Manufacture of transport equipment n.e.c.
-
31 - Manufacture of furniture
-
310 - Manufacture of furniture
-
32 - Other manufacturing
-
321 - Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
-
322 - Manufacture of musical instruments
-
323 - Manufacture of sporting equipment
-
324 - Manufacture of games and toys
-
325 - Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
-
329 - Other manufacturing n.e.c.
-
33 - Repair and installation of machinery and equipment
-
331 - Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
-
332 - Installation of industrial machinery and equipment
-
13 - Manufacture of twine and net
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)