Báo cáo ngành Thiết bị y tế Việt Nam 2009
Tuesday 19, 05 2020
Với số dân rất đông đảo, dù trẻ tuổi nhưng nhỏ con và bệnh tật nhiều, Việt Nam được biết đến như là một thị trường khát khao có được sự chăm sóc y tế. Vì vậy, thiết bị y tế - phần cốt lõi trong chẩn đoán và điều trị bệnh - đang là một thị trường đầy tiềm năng phát triển.
Ngành thiết bị y tế của Việt Nam chỉ được xem là một phân khúc nhỏ nhoi trong chuỗi nghiên cứu, sản xuất, phân phối và dịch vụ hậu mãi của các hãng lớn trên toàn thế giới . Ngành công nghiệp sản xuất TBYT ở Việt Nam coi như chưa có. Hơn 84% các TBYT và vật tư tiêu hao dùng trong ngành y tế đều đang nhập khẩu và có vẻ buộc như là sự lựa chọn duy nhất trong suốt tiến trình phát triển.
Các doanh nghiệp trong ngành thiết bị y tế với số lượng ít, tuổi đời còn trẻ, thiếu thông tin, nhân lực thiếu chuyên nghiệp đang cạnh tranh khốc liệt với nhau vì các quan hệ xã hội nhằng nhịt lộn xộn với những tỷ lệ hoa hồng khác lạ giữa những người bán và người mua. Các bệnh viện có xu hướng sử dụng nhiều trang thiết bị kỹ thuật cao và bệnh nhân đương nhiên là đối tượng để khai thác nguồn thu.
Mặc dù Chính phủ có nhiều chính sách hỗ trợ nhưng giống như ngành sản xuất ô tô, Ngành thiết bị y tế đứng trước những rối rắm khó giải quyết, đan xen cả những cơ hội và rủi ro thách thức. Xu hướng tự sản xuất hoặc nội địa hóa vẫn mờ mịt. Đầu tư vào sản xuất chứa đựng nhiều rủi ro khi ngành công nghiệp phụ trợ không phát triển và những bí quyết quan trọng vẫn nằm trong tay những công ty lớn và truyền thống ở các nước tư bản.
Với xu hướng hội nhập ngày càng sâu vào nền kinh tế thế giới, nhiều quy định bảo hộ sẽ được dỡ bỏ, rào cản thuế không còn càng uy hiếp những công ty sản xuất non trẻ. Những nhà cung cấp quốc tế sẽ vào cuộc với những dịch vụ hậu mãi hoàn hảo hơn, thị trường thiết bị y tế sẽ dần dần sẽ chuyển mình thay đổi theo hướng phân phối và cung cấp dịch vụ hậu mãi, bảo trì cho những hãng lớn. Những dụng cụ giản đơn và vật tư tiêu hao trong ngành có thể được nội địa hóa với tỷ lệ lớn hơn.
Mục lục
NHẬN ĐỊNH CHUNG VỀ NGÀNH THIẾT BỊ Y TẾ
1. DÂN SỐ - CHĂM SÓC SỨC KHỎE VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
1.2 Chăm sóc sức khỏe
1.2.1 Cung ứng dịch vụ của Chính phủ
1.2.2 Tỷ lệ chi tiêu cho Y Tế
1.2.3 Chi phí người dân bỏ ra
1.3 Thiết bị y tế
1.3.1 Định nghĩa
1.3.2 Các loại thiết bị y tế
1.3.3 Thị trường thiết bị y tế
2. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU TBYT Ở VIỆT NAM
2.1 Tình hình chung
2.2 Trong năm 2006
2.2.1 Kim ngạch nhập khẩu
2.2.2 Giá nhập khẩu
2.2.3 Thị trường cung cấp
2.2.4 Doanh nghiệp nhập khẩu nhiều nhất
2.3 Tình hình nhập khẩu năm 2007
2.3.1 Kim ngạch
2.3.2 Mặt hàng
2.3.3 Thị trường cung cấp
2.3.4 Doanh nghiệp tiêu biểu
2.4 Tình hình nhập khẩu năm 2008
2.4.1 Kim ngạch
2.4.2 Thị trường cung cấp
2.4.3 Mặt hàng
2.4.4 Doanh nghiệp tiêu biểu
2.5 Tình hình nhập khẩu 9 tháng đầu năm 2009
2.5.1 Kim ngạch
2.5.2 Thị trường
2.5.3 Cơ cấu mặt hàng
2.5.4 Doanh nghiệp tiêu biểu
2.6 Đối tượng nhập máy móc thiết bị chủ yếu
3. MỘT SỐ NHẬN ĐỊNH VỀ NGÀNH THIẾT BỊ Y TẾ
3.1. Ngành TBYT có nhu cầu lớn nhưng bước tiến nhỏ
3.3 Ngành TBYT nội địa chưa đáp ứng được nhu cầu trong nước
3.4. Ngành TBYT thiếu đội ngũ lao động lành nghề có kinh nghiệm
3.5. Cơ sở hạ tầng kém, hành chính phức tạp, tham nhũng
4. CÁC NHÂN TỔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
4.1. Tình hình kinh tế thế giới và Việt Nam
4.2. Yếu tố thể chế, luật pháp và hội nhập quốc tế
4.3 Yếu tố quản lý và phát triển của Ngành
4.4 Yếu tố nội tại của các Doanh Nghiệp trong ngành
5. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NGÀNH
6. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
7. CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG NGÀNH
PHỤ LỤC - TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ
1. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI
2. TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM
2.1. Tăng trưởng GDP
2.2 Chỉ số giá tiêu dùng
2.3 Thị trường tài chính
2.4 Xuất nhập khẩu
Danh mục các bảng
1.2.1 Cung ứng dịch vụ của Chính phủ
Bảng 1: Những thành công và Tồn tại của Ngành Y Tế
Bảng 2. Thống kê số lượng cơ sở y tế
Bảng 3: Cung ứng dịch vụ y tế của Chính phủ
1.2.3 Chi phí người dân bỏ ra
Bảng 4: Tổng số và tỷ lệ chi tiêu cho y tế
2.2.2 Giá nhập khẩu
Bảng 5: Tham khảo giá NKTB một số loại TBYT trong năm 2006
2.2.3 Thị trường cung cấp
Bảng 6 : Danh sách 10 thị trường cung cấp tiêu biểu
2.2.4 Doanh nghiệp nhập khẩu nhiều nhất
Bảng 7: Danh sách 10 DN nhập khẩu lớn nhất trong năm 2006
2.3.2 Mặt hàng
Bảng 8: Gía NKTB một số máy y tế vào Việt Nam trong năm 2007
2.3.3 Thị trường cung cấp
Bảng 9 : Nguồn cung cấp Trang thiết bị Y tế trong năm 2007
2.3.4 Doanh nghiệp tiêu biểu
Bảng 10: Danh sách 10 doanh nghiệp NK lớn nhất trong năm 2007
2.4.2 Thị trường cung cấp
Bảng 11: Danh sách 10 thị trường cung cấp TTBYT lớn nhất 2008
2.4.3 Mặt hàng
Bảng 12: Số lượng Thiết bị y tế
2.4.4 Doanh nghiệp tiêu biểu
Bảng 13: Danh sách 10 Doanh nghiệp nhập khẩu lớn nhất
2.5.2 Thị trường
Bảng 14: Thị trường cung cấp TTBYT 9 tháng đầu năm 2009
Bảng 15: Cơ cấu nhóm MYT NK trong 9 tháng đầu năm 2009
2.5.4 Doanh nghiệp tiêu biểu
Bảng 16: Danh sách 10 đơn vị nhập khẩu nhiều nhất trong 9 tháng 2009
5. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NGÀNH
Bảng 17. Dự báo giá trị ngành thiết bị y tế
6. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
PHỤ LỤC - TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ
2.1. Tăng trưởng GDP
Bảng 1: Tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm giai đoạn 2005-2009
2.3 Thị trường tài chính
Bảng 2: Dư nợ cho vay hỗ trợ theo cơ cấu ngân hàng
Danh mục các biểu
1.1 Dân số Việt Nam
Biểu đồ 1: Dân số Việt Nam so với thế giới
Biểu đồ 2: Tháp dân số và độ tuổi dân số Việt Nam
1.2.2 Tỷ lệ chi tiêu cho Y Tế
Biểu đồ 3 : Mức chi tiêu Y tế và Nguồn chi so với GDP
1.2.3 Chi phí người dân bỏ ra
Sơ đồ 1. Mô hình chi tiêu cho dịch vụ y tế
Biểu đồ 4: Chi tiêu cho Y Tế từ tiền túi hộ gia đình
2.1 Tình hình chung
Biểu đồ 5: Gía trị nhập khẩu từ 2005 và dự báo đến 2012
2.2.1 Kim ngạch nhập khẩu
Biểu đổ 6: Kim ngạch Nhập khẩu TTBYT từng tháng năm 2006
2.3 Tình hình nhập khẩu năm 2007
2.3.1 Kim ngạch
Biểu đồ 7: Kim ngạch Nhập khẩu TTBYT năm 2007
2.4 Tình hình nhập khẩu năm 2008
2.4.1 Kim ngạch
Biểu đồ 8: Kim ngạch nhập khẩu TTBYT năm 2008
2.5 Tình hình nhập khẩu 9 tháng đầu năm 2009
2.5.1 Kim ngạch
Biểu đồ 9: Kim ngạch NK TTBYT Qua các tháng trong 3 năm
2.5.4 Doanh nghiệp tiêu biểu
Biểu đồ 10: Số lượng các DN đăng ký XNK TBYT theo các năm
3.4. Ngành TBYT thiếu đội ngũ lao động lành nghề có kinh nghiệm
Biểu đồ 12: Cơ cấu về đội ngũ lao động lành nghề
PHỤ LỤC - TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ
1. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI
Biểu 1: Dự báo tốc độ tăng trưởng của các khu vực nền kinh tế
2.1. Tăng trưởng GDP
Biểu 2: Tỷ lệ tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm
2.2 Chỉ số giá tiêu dùng
Biểu 3: Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng 8 tháng đầu năm
2.3 Thị trường tài chính
Biểu 4: Cơ cấu đối tượng nhận hỗ trợ
Biểu 5: Dư nợ cho vay hỗ trợ theo cơ cấu NHg
2.4 Xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
Biểu 6: Suy giảm kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm 2009
Biểu 7: Cơ cấu các ngành hàng xuất khẩu chính
Nhập khẩu
Biểu 8: Suy giảm kim ngạch nhập khẩu 6 tháng đầu năm 2009
-
C - Manufacturing
-
10 - Manufacture of food products
-
101 - Processing and preserving of meat and meat products
-
102 - Processing and preserving of fisheries and fishery products
-
103 - Processing and preserving of fruit and vegetables
-
104 - Manufacture of vegetable and animal oils and fats
-
105 - Manufacture of dairy products
-
106 - Milling and manufacture of flour
-
107 - Manufacture of other food products
-
108 - Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals
-
11 - Manufacture of beverages
-
110 - Manufacture of beverages
-
12 - Manufacture of tobacco products
-
120 - Manufacture of tobacco products
-
13 - Manufacture of textiles
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)
-
14 - Manufacture of wearing apparel
-
141 - Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
-
142 - Manufacture of articles of fur
-
143 - Manufacture of knitted and crocheted apparel
-
15 - Manufacture of leather and related products
-
151 - Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery
-
152 - Manufacture of footwear
-
16 - Manufacture of wood and of products of wood and cork,except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
-
161 - Sawmilling, planing and preserving of wood
-
162 - Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials
-
17 - Manufacture of paper and paper products
-
170 - Manufacture of paper and paper products
-
18 - Printing and reproduction of recorded media
-
181 - Printing and service activities related to printing
-
182 - Reproduction of recorded media
-
19 - Manufacture of coke and refined petroleum products
-
191 - Manufacture of coke
-
192 - Manufacture of refined petroleum product
-
20 - Manufacture of chemicals and chemical products
-
201 - Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
-
202 - Manufacture of other chemical products
-
203 - Manufacture of man-made fibres
-
21 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
210 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
22 - Manufacture of rubber and plastics products
-
221 - Manufacture of rubber products
-
222 - Manufacture of plastics products
-
23 - Manufacture of other non-metallic mineral products
-
231 - Manufacture of glass and glass products
-
239 - Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c
-
24 - Manufacture of basic metals
-
241 - Manufacture of iron, steel and cast iron
-
242 - Manufacture of precious and non-ferrous metals
-
243 - Casting of metals
-
25 - Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
-
251 - Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
-
252 - Manufacture of weapons and ammunition
-
259 - Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
-
26 - Manufacture of computer, electronic and optical products
-
261 - Manufacture of electronic components and boards
-
262 - Manufacture of computers and peripheral equipment
-
263 - Manufacture of communication equipment
-
264 - Manufacture of consumer electronics
-
265 - Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
-
266 - Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment
-
267 - Manufacture of optical instruments and photographic equipment
-
268 - Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
-
27 - Manufacture of electrical equipment
-
271 - Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
-
272 - Manufacture of batteries and accumulators
-
273 - Manufacture of wiring and wiring devices
-
274 - Manufacture of electric lighting equipment
-
275 - Manufacture of domestic appliances
-
279 - Manufacture of other electrical equipment
-
28 - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
-
281 - Manufacture of general-purpose machinery
-
282 - Manufacture of special-purpose machinery
-
29 - Manufacture of motor vehicles; trailers and semi- trailers
-
291 - Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
-
292 - Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
-
293 - Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
-
30 - Manufacture of other transport equipment
-
301 - Building of ships and boats
-
302 - Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock
-
303 - Manufacture of air and spacecraft and related machinery
-
304 - Manufacture of military fighting vehicles
-
309 - Manufacture of transport equipment n.e.c.
-
31 - Manufacture of furniture
-
310 - Manufacture of furniture
-
32 - Other manufacturing
-
321 - Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
-
322 - Manufacture of musical instruments
-
323 - Manufacture of sporting equipment
-
324 - Manufacture of games and toys
-
325 - Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
-
329 - Other manufacturing n.e.c.
-
33 - Repair and installation of machinery and equipment
-
331 - Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
-
332 - Installation of industrial machinery and equipment
-
13 - Manufacture of twine and net
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)