Báo cáo ngành Nông dược Việt Nam 2009
Tuesday 19, 05 2020
Diện tích trồng trọt các loại nông sản như lúa, ngô, đậu tương, lạc vừng và các loại cây rau màu của Việt Nam rất lớn do vậy Việt Nam có nhu cầu cao cho các sản phẩm nông dược nói chung cũng như các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật nói riêng.
Hàng năm, Việt Nam sử dụng trung bình 50 ngàn tấn thuốc trừ sâu. Chi phí cho sử dụng thuốc BVTV trong nông nghiệp lên tới gần 500 triệu USD. Sản lượng sử dụng thuốc BVTV và giá trị sử dụng thuốc BVTV tăng dần đều qua các năm.
Việc quản lý và đăng ký danh mục thuốc bảo vệ thực vật được làm khá chặt chẽ với hệ thống các cấp quản lý từ chính quyền trung ương tới các tỉnh thành. Tuy nhiên việc quản lý sản xuất, nhập khẩu, phân phối và mua bán thuốc bảo vệ thực vật khá lỏng lẻo dẫn tới các sản phẩm nhập lậu, sản phẩm giả xuất hiện rất nhiều trên thị trường.
Nhận thức của người nông dân về sử dụng đúng, sử dụng có hiệu quả thuốc bảo vệ thực vật nói chung còn nhiều hạn chế gây nên sự lãng phí và tác động có hại về lâu dài cho hệ tài nguyên thực vật, môi trường và sức khỏe con người. Nhu cầu sử dụng và diễn biến giá cả thị trường thuốc BVTV tăng giảm phụ thuộc vào mùa vụ.
Thời tiết thay đổi theo mùa ở miền bắc cộng với sự biến đổi khí hậu toàn cầu gây dịch hại bất thường ở miền nam cũng làm tác động đến biến giá cả thuốc BVTV trên thị trường .
Phụ thuộc nhiều vào nguồn cung cấp từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc. Trung Quốc cung cấp hơn 40% kim ngạch nhập khẩu thuốc BVTV của Việt Nam. Những biến động về giá cả và nguồn cung từ Trung Quốc ảnh hưởng trục tiếp tới diễn biến thị trường thuốc BVTV của Việt Nam.
Tỷ giá hối đoái và nguồn cung ngoại tệ tác động đến nguồn nhập khẩu, làm tăng mặt bằng giá cả của các sản phẩm thuốc BVTV trên thị trường.
Ngành thuốc BVTV còn nhiều triển vọng cho việc đầu tư sản xuất và phân phối. Trong tương lai từ 10 đến 20 năm tới, các sản phẩm thuốc BVTV truyền thuống vẫn có nhu cầu rất lớn do các sản phẩm thay thế chưa đáp ứng được về hiệu quả cũng như giá trị sử dụng.
Mục lục
NHẬN ĐỊNH CHUNG
1. NHỮNG HIỂU BIẾT CHUNG VỀ NGÀNH NÔNG DƯỢC
1.1. Định nghĩa
1.2. Các nhóm thuốc BVTV
1.3. Các dạng thuốc BVTV
2. NGÀNH NÔNG DƯỢC THẾ GIỚI
2.1. Lịch sử phát triển
2.2. Tình hình cung cấp và sử dụng thuốc BVTV trên thế giới
2.2.1. Nhu cầu thuốc BVTV
2.2.2 Nguồn cung cấp BVTV
2.2.3 Tiêu thụ thuốc BVTV
2.3. Một số quốc gia lớn trong sản xuất và tiêu thụ thuốc BVTV
2.3.1. Hoa Kỳ
2.3.2. Thái Lan
2.3.3. Ấn Độ
2.3.4. Trung Quốc
3. NGÀNH NÔNG DƯỢC VIỆT NAM
3.1. Lịch sử hình thành và phát triển
3.2. Hiện trạng ngành
3.2.1. Quản lý nhà nước về ngành nông dược
3.2.2. Tình hình nhập khẩu, nhu cầu sử dụng và năng lực sản xuất các sản phẩm thuốc BVTV ở Việt Nam
3.2.2.1. Tình hình xuất nhập khẩu thuốc BVTV
3.2.2.2. Hiện trạng và dự báo tình hình sản xuất thuốc BVTV
3.2.2.3. Nguồn cung cấp thuốc BVTV cho Việt Nam
3.2.2.4.Tình hình biến động giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuốc BVTV
3.3. Dự báo và triển vọng phát triển của ngành nông dược Việt Nam
PHỤ LỤC - TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ
1. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI
2. TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM
2.1. Tăng trưởng GDP
Dự báo tăng trưởng GDP của C&R Việt Nam
2.2 Chỉ số giá tiêu dùng
Dự báo tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của C&R Việt nam
2.3 Thị trường tài chính
Dự báo về thị trường tài chính những tháng cuối năm
2.4 Xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Danh mục các bảng
1.2. Các nhóm thuốc BVTV
Bảng 1. Các nhóm thuốc BVTV
1.3. Các dạng thuốc BVTV
Bảng 1. Ý nghĩa các chữ viết tắt
2.1. Lịch sử phát triển
Bảng 1. Tóm tắt lịch sử phát triển của thuốc BVTV
2.3.4. Trung Quốc
Bảng 1. Tình hình sản xuất thuốc BVTV của Trung Quốc
3.2.1. Quản lý nhà nước về ngành nông dược
Bảng 2. Tỷ lệ sử dụng thuốc BVTV trên ha cây trồng
3.3. Dự báo và triển vọng phát triển của ngành nông dược Việt Nam
Bảng phân tích Swot
PHỤ LỤC - TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ
2. TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM
2.1. Tăng trưởng GDP
Bảng 1. Tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm giai đoạn 2005-2009
2.3 Thị trường tài chính
Bảng 2. Dư nợ cho vay hỗ trợ theo cơ cấu ngân hàng
Danh mục các biểu
2.2.1. Nhu cầu thuốc BVTV
Biểu 1. Kim ngạch xuất nhập khẩu thuốc BVTV thế giới giai đoạn từ 2001 -2008 (tỷ USD)
2.2.2 Nguồn cung cấp BVTV
Biểu 2. Cơ cấu xuất khẩu thuốc BVTV chia theo khu vực năm 2008
2.2.3 Tiêu thụ thuốc BVTV
Biểu 3. Cơ cấu nhập khẩu thuốc BVTV chia theo khu vực năm 2008
2.3.1. Hoa Kỳ
Biểu 4. Kim ngạch xuất nhập khẩu 5 tháng đầu năm 2009 ngành hàng thuốc BVTV của Hoa Kỳ (Triệu USD)
2.3.2. Thái Lan
Biểu 5. Kim ngạch xuất – nhập khẩu thuốc BVTV của Thái Lan
2.3.4. Trung Quốc
Biểu 6. Tăng trưởng sản xuất thuốc BVTV của Trung Quốc 2003-2008
Biểu 7. Cơ cấu sản xuất các loại thuốc BVTV của Trung Quốc.
Biểu 8. Cán cân kim ngạch xuất nhập khẩu thuốc BVTV Trung Quốc năm 2008 (10,000 tấn)
3.2.1. Quản lý nhà nước về ngành nông dược
Biểu 9. Chuỗi giá trị ngành nông dược Việt Nam
Hộp 3. Những con số khủng khiếp
3.2.2.1. Tình hình xuất nhập khẩu thuốc BVTV
Biểu 10. Kim ngạch nhập khẩu thuốc BVTV giai đoạn 2004-2008 (Triệu USD)
Biểu 11. Diễn biến nhập khẩu thuốc BVTV các tháng trong năm 2008 (Triệu USD)
Biểu 12. Cơ cấu nhập khẩu thuốc BVTV năm 2008
Biểu 13. Kim ngạch nhập khẩu thuốc BVTV 6 tháng đầu năm 2008 và 6 tháng đầu năm 2009 (Triệu USD)
Biểu 14. Cơ cấu nhập khẩu các loại thuốc BVTV 5 tháng đầu năm 2009
Biểu 15. Kim ngạch nhập khẩu mặt hàng thuốc trừ sâu 5 tháng đầu năm 2008 và 2009 (Triệu USD)
Biểu 16. Kim ngạch nhập khẩu mặt hàng thuốc diệt côn trùng 5 tháng đầu năm 2008 và 2009 (Triệu USD)
Biểu 17. Kim ngạch nhập khẩu mặt hàng thuốc diệt nấm 5 tháng đầu năm 2008 và 2009 (Triệu USD)
Biểu 18. Kim ngạch nhập khẩu mặt hàng thuốc diệt cỏ 5 tháng đầu năm 2008 và 2009 (Triệu USD)
Biểu 19. Kim ngạch nhập khẩu mặt hàng thuốc khử trùng 5 tháng đầu năm 2008 và 2009 (USD)
Biểu 20. Cơ cấu diện tích đât dành cho sản xuất nông nghiệp tại các vùng kinh tế (%).
Biểu 21. Cơ cấu đất lúa trong sản xuất nông nghiệp
Biểu 22. Tiêu thụ thuốc BVTV giai đoạn 2000-2007 (Tấn)
Biểu 23. Cơ cấu nhu cầu các loại thuốc BVTV ở Việt Nam
3.2.2.2. Hiện trạng và dự báo tình hình sản xuất thuốc BVTV
Biểu 24. Sản lượng sản xuất phân theo khu vực công nghiệp
Biểu 25. Dự báo sản lượng sản xuất thuốc BVTV năm 2009 của các khu vực doanh nghiệp
3.2.2.3. Nguồn cung cấp thuốc BVTV cho Việt Nam
Biểu 26. 10 quốc gia xuất khẩu thuốc BVTV và nguyên liệu lớn nhất vào Việt Nam 5 tháng đầu năm 2008 (Triệu USD)
3.2.2.4. Tình hình biến động giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá thuốc BVTV
Biểu 27. Giá thuốc trừ sâu Bassa tại Đồng Nai và An Giang năm 2008 (Nghìn VND)
Biểu 28. Giá thuốc trừ sâu Bassa tại Đồng Nai và An Giang 6 tháng đầu năm 2009 (Nghìn VND)
3.3. Dự báo và triển vọng phát triển của ngành nông dược Việt Nam
Biểu 1. Phân tích Five Force
PHỤ LỤC - TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ
1. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI
Biểu 1. Dự báo tốc độ tăng trưởng của các khu vực nền kinh tế
2. TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM
2.1. Tăng trưởng GDP
Biểu 2. Tỷ lệ tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm
2.2 Chỉ số giá tiêu dùng
Biểu 3. Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng 8 tháng đầu năm
2.3 Thị trường tài chính
Biểu 4. Cơ cấu đối tượng nhận hỗ trợ
Biểu 5. Dư nợ cho vay hỗ trợ theo cơ cấu ngân hàng
2.4 Xuất nhập khẩu
Biểu 6. Suy giảm kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm 2009
Biểu 7. Cơ cấu các ngành hàng xuất khẩu chính
Biểu 8. Suy giảm kim ngạch nhập khẩu 6 tháng đầu năm 2009
-
C - Manufacturing
-
10 - Manufacture of food products
-
101 - Processing and preserving of meat and meat products
-
102 - Processing and preserving of fisheries and fishery products
-
103 - Processing and preserving of fruit and vegetables
-
104 - Manufacture of vegetable and animal oils and fats
-
105 - Manufacture of dairy products
-
106 - Milling and manufacture of flour
-
107 - Manufacture of other food products
-
108 - Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals
-
11 - Manufacture of beverages
-
110 - Manufacture of beverages
-
12 - Manufacture of tobacco products
-
120 - Manufacture of tobacco products
-
13 - Manufacture of textiles
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)
-
14 - Manufacture of wearing apparel
-
141 - Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
-
142 - Manufacture of articles of fur
-
143 - Manufacture of knitted and crocheted apparel
-
15 - Manufacture of leather and related products
-
151 - Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery
-
152 - Manufacture of footwear
-
16 - Manufacture of wood and of products of wood and cork,except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
-
161 - Sawmilling, planing and preserving of wood
-
162 - Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials
-
17 - Manufacture of paper and paper products
-
170 - Manufacture of paper and paper products
-
18 - Printing and reproduction of recorded media
-
181 - Printing and service activities related to printing
-
182 - Reproduction of recorded media
-
19 - Manufacture of coke and refined petroleum products
-
191 - Manufacture of coke
-
192 - Manufacture of refined petroleum product
-
20 - Manufacture of chemicals and chemical products
-
201 - Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
-
202 - Manufacture of other chemical products
-
203 - Manufacture of man-made fibres
-
21 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
210 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
22 - Manufacture of rubber and plastics products
-
221 - Manufacture of rubber products
-
222 - Manufacture of plastics products
-
23 - Manufacture of other non-metallic mineral products
-
231 - Manufacture of glass and glass products
-
239 - Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c
-
24 - Manufacture of basic metals
-
241 - Manufacture of iron, steel and cast iron
-
242 - Manufacture of precious and non-ferrous metals
-
243 - Casting of metals
-
25 - Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
-
251 - Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
-
252 - Manufacture of weapons and ammunition
-
259 - Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
-
26 - Manufacture of computer, electronic and optical products
-
261 - Manufacture of electronic components and boards
-
262 - Manufacture of computers and peripheral equipment
-
263 - Manufacture of communication equipment
-
264 - Manufacture of consumer electronics
-
265 - Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
-
266 - Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment
-
267 - Manufacture of optical instruments and photographic equipment
-
268 - Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
-
27 - Manufacture of electrical equipment
-
271 - Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
-
272 - Manufacture of batteries and accumulators
-
273 - Manufacture of wiring and wiring devices
-
274 - Manufacture of electric lighting equipment
-
275 - Manufacture of domestic appliances
-
279 - Manufacture of other electrical equipment
-
28 - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
-
281 - Manufacture of general-purpose machinery
-
282 - Manufacture of special-purpose machinery
-
29 - Manufacture of motor vehicles; trailers and semi- trailers
-
291 - Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
-
292 - Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
-
293 - Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
-
30 - Manufacture of other transport equipment
-
301 - Building of ships and boats
-
302 - Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock
-
303 - Manufacture of air and spacecraft and related machinery
-
304 - Manufacture of military fighting vehicles
-
309 - Manufacture of transport equipment n.e.c.
-
31 - Manufacture of furniture
-
310 - Manufacture of furniture
-
32 - Other manufacturing
-
321 - Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
-
322 - Manufacture of musical instruments
-
323 - Manufacture of sporting equipment
-
324 - Manufacture of games and toys
-
325 - Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
-
329 - Other manufacturing n.e.c.
-
33 - Repair and installation of machinery and equipment
-
331 - Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
-
332 - Installation of industrial machinery and equipment
-
13 - Manufacture of twine and net
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)