Báo cáo ngành Hóa chất Việt Nam 2009
Tuesday 19, 05 2020
Công nghiệp hóa chất Việt Nam hiện nay chỉ phát triển sản xuất các nhóm hàng hóa chất vô cơ cơ bản. Nhóm hàng hóa chất hữu cơ, hóa chất tinh khiết, hóa dược … phụ thuộc gần như hoàn toàn vào nguồn nhập khẩu. Hiện nay, Việt Nam nhập khẩu trung bình hàng năm khoảng 1,6 tỷ USD các mặt hàng hóa chất từ nhiều quốc gia trên thế giới. Nguồn cung từ các nước Châu Á đặc biệt là Trung Quốc và Đài Loan chiếm hơn 90% tổng kim ngạch nhập khẩu.
Nhu cầu các sản phẩm ngành hóa chất hiện nay tại Việt Nam rất lớn. Ngành giấy và ngành nông nghiệp là hai ngành sử dụng nhiều sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất nhất. Ngành giấy có sản lượng tăng đều hàng năm kéo theo các nhu cầu về các hóa chất cơ bản cho ngành. Ngành nông nghiệp với diện tích trồng trọt lớn, hàng năm cần rất nhiều các sản phẩm như phân bón, thuốc bảo vệ thực vật của ngành công nghiệp hóa chất.
Do ngành công nghiệp hóa chất là ngành đòi hỏi có sự đầu tư vốn lớn, tiêu hao nhiều năng lượng, đồng thời lại thu hồi vốn chậm nên có ít các công ty tư nhân tham gia đầu tư sản xuất vào ngành này. Họ chỉ tham gia vào các khâu thương mại như nhập khẩu phân phối hoặc pha chế từ các nguồn nguyên liệu. Hầu hết các nhà máy sản xuất hóa chất lớn đều thuộc quyền quản lý của nhà nước mà đại diện là Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam.
Nguồn nguyên liệu cho sản xuất các sản phẩm hóa chất vô cơ cơ bản của Việt Nam đa dạng và phong phú, nhưng nhìn chung khả năng tận dụng ưu thế đó còn khiêm tốn. Hiện nay năng lực chưa đáp ứng được nhu cầu, một phần do thiếu vốn đầu tư mở rộng sản xuất, một phần bị cạnh tranh bởi hàng nhập khẩu. Các nhà máy sản xuất hiện tại với công nghệ chưa tiên tiến, tiêu hao nhiều năng lượng khiến giá thành sản phẩm không có tính cạnh tranh cao.
Trong tương lai, hóa chất vẫn là ngành chiếm vị thế quan trọng trong chuỗi giá trị các ngành công nghiệp. Các ngành công nghiệp phát triển dẫn tới nhu cầu các sản phẩm hóa chất tăng lên. Ngược lại, ngành hóa chất phát triển tạo nguồn cung nguyên liệu đầu vào ổn định cho các ngành công nghiệp khác. Do vậy tương lai của ngành hóa chất cũng chính là tương lai của nhiều ngành quan trọng trong nền kinh tế.
Mục lục
NHẬN ĐỊNH CHUNG
1. NHỮNG HIỂU BIẾT CHUNG VỀ NGÀNH HÓA CHẤT
1.1. ĐỊNH NGHĨA
1.2. CÁC NHÓM HOÁ CHẤT ỨNG DỤNG
2. NGÀNH HÓA CHẤT TRÊN THẾ GIỚI
2.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
2.2. TỔNG QUAN NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT THẾ GIỚI
2.2.1. Ngành công nghiệp hóa chất toàn cầu năm 2008
2.2.2 Tình hình tiêu thụ hóa chất trên thế giới
2.2.3 Tình hình xuất nhập khẩu các sản phẩm hóa chất
2.2.4 Tăng trưởng sản xuất hóa chất giai đoạn 2002 - 2007
3. NGÀNH HÓA CHẤT VIỆT NAM
3.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
3.2 HIỆN TRẠNG NGÀNH
3.2.1 Quản lý nhà nước về ngành hóa chất
3.2.2. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất
3.2.3 Hiện trạng sản xuất ngành hóa chất Việt Nam14
3.2.4. Nhu cầu các sản phẩm chính của ngành hóa chất Việt Nam
3.2.5. Tình hình xuất nhập khẩu ngành hóa chất
3.3 TRIỂN VỌNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT VIỆT NAM
3.4. CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH
3.5 CÁC CÔNG TY TRONG NGÀNH ĐÃ ĐƯỢC VIETNAM CREDIT XẾP HẠNG
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ
1. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI
2. TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM
2.1. Tăng trưởng GDP
2.2 Chỉ số giá tiêu dùng
2.3 Thị trường tài chính
2.4 Xuất nhập khẩu
Danh mục các bảng
1.2. CÁC NHÓM HOÁ CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
Bảng 1: Các nhóm hóa chất và ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm
3.2.1 Quản lý nhà nước về ngành hóa chất
Bảng 2: Những mốc chính của quản lý nhà nước về ngành hóa chất
3.2.3 Hiện trạng sản xuất ngành hóa chất Việt Nam
Bảng 3: Công suất và sản lượng xút-clo năm 2008 (1.000 tấn)
3.2.4. Nhu cầu các sản phẩm chính của ngành hóa chất Việt Nam
Bảng 4: Nhu cầu ước tính 2010 (Nghìn tấn)
Bảng 5: Nhu cầu tiêu thụ axit sunphric 2010 - 2020 (Nghìn tấn)
Bảng 6: Nhu cầu tiêu thụ Axit photphoric 2010 - 2020 (Nghìn tấn)
Bảng 7: Nhu cầu tiêu thụ Sodium Carbonate (xô đa) 2010 - 2020 (Nghìn tấn)
3.4. CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH
Phân tích SWOT
Phân tích Five Force
PHỤ LỤC
2.1. Tăng trưởng GDP
Bảng 1: Tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm giai đoạn 2005-2009
2.3 Thị trường tài chính
Bảng 2: Dư nợ cho vay hỗ trợ theo cơ cấu ngân hàng
Danh mục các biểu
2.2.2 Tình hình tiêu thụ hóa chất trên thế giới
Biểu 1: Doanh số hóa chất toàn cầu năm 2007 (Tỷ Euro)
Biểu 2: Cơ cấu tiêu thụ các sản phầm ngành CNHC năm 2007
Biểu 3: Tăng trưởng tiêu thụ hóa chất năm 1997 so với năm 2007
2.2.3 Tình hình xuất nhập khẩu các sản phẩm hóa chất
Biểu 4: Doanh số xuất khẩu hóa chất theo khu vực năm 2007
Biểu 4: Doanh số nhập khẩu hóa chất theo khu vực năm 2007
2.2.4 Tăng trưởng sản xuất hóa chất giai đoạn 2002 - 2007
Biểu 5: Tăng trường sản xuất ngành hóa chất so với toàn ngành công nghiệp 2002-2007
Biểu 6: Tốc độ tăng trưởng tiêu thụ hóa chất bình quân tại một số quốc gia giai đoạn 1997 -2007
Biểu 7: 22 Công ty hóa chất hàng đầu thế giới 2007 (Theo doanh số: Tỷ Euro)
3.2.1 Quản lý nhà nước về ngành hóa chất
Hộp 1: Chức năng của Cục Hóa Chất - Bộ Công Thương
3.2.3 Hiện trạng sản xuất ngành hóa chất Việt Nam
Hộp 2: Nhận định của ông Nguyễn Như Sỹ - Phó TGĐ Vinachem
Hộp 3: Đánh giá của Ths. Nguyễn Văn Chính Giám đốc Trung tâm thông tin hoá chất.
Biểu 8: Cơ cấu các doanh nghiệp sản xuất xút năm 2008
Biểu 9: Kế hoạch sản xuất xút của các doanh nghiệp năm 2009 so với sản lượng năm 2008 (1.000 tấn)
Biểu 10: Sản lượng Axit sunphuric năm 2007 -2008 và dự báo 2009 (Tấn)
Biểu 11: Cơ cấu sản lượng Axit sunphuric theo doanh nghiệp năm 2008
Biểu 12: Sản lượng sản xuất Axit clohydric 2007 – 2008 và ước tính năm 2009.
Biểu 13: Sản lượng sản xuất Axit photphoric 2007 – 2008 và ước tính năm 2009.
Biểu 14: Sản lượng sản xuất Natri sillicat 2007 – 2008 và ước tính năm 2009
Biểu 15: Sản lượng sản xuất phèn nhôm 2007 – 2008 và ước tính năm 2009
Biểu 16: Sản lượng sản xuất chất giặt rửa 2007 – 2008 và ước tính năm 2009.
3.2.5. Tình hình xuất nhập khẩu ngành hóa chất
Biểu 17: Kim ngạch nhập khẩu từ các khu vực thị trường 6 tháng đầu năm 2009 so với cùng kỳ 2008
Biểu 18: Cơ cấu nhập khẩu hoá chất 6 tháng đầu năm 2009 theo khu vực
Biểu 19: Kim ngạch nhập khẩu từ 12 thị trường lớn nhất 6 tháng năm 2009 so với 6 tháng năm 2008
Biểu 20: Nhập khẩu hoá chất từ các quốc gia có doanh số trên 10 triệu USD năm 2008 (Triệu USD)
Biểu 21: Doanh số nhập khẩu theo khu vực địa lý năm 2008 (Triệu USD)
Biểu 22: Cơ cấu nhập khẩu theo khu vực địa lý năm 2008
PHỤ LỤC
1. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI
Biểu 1: Dự báo tốc độ tăng trưởng của các khu vực nền kinh tế
2.1. Tăng trưởng GDP
Biểu 2: Tỷ lệ tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm
2.2 Chỉ số giá tiêu dùng
Biểu 3: Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng 8 tháng đầu năm
2.3 Thị trường tài chính
Biểu 4: Cơ cấu đối tượng nhận hỗ trợ
Biểu 5: Dư nợ cho vay hỗ trợ theo cơ cấu ngân hàng
2.4 Xuất nhập khẩu
Biểu 6: Suy giảm kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm 2009
Biểu 7: Cơ cấu các ngành hàng xuất khẩu chính
Biểu 8: Suy giảm kim ngạch nhập khẩu 6 tháng đầu năm 2009
-
C - Manufacturing
-
10 - Manufacture of food products
-
101 - Processing and preserving of meat and meat products
-
102 - Processing and preserving of fisheries and fishery products
-
103 - Processing and preserving of fruit and vegetables
-
104 - Manufacture of vegetable and animal oils and fats
-
105 - Manufacture of dairy products
-
106 - Milling and manufacture of flour
-
107 - Manufacture of other food products
-
108 - Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals
-
11 - Manufacture of beverages
-
110 - Manufacture of beverages
-
12 - Manufacture of tobacco products
-
120 - Manufacture of tobacco products
-
13 - Manufacture of textiles
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)
-
14 - Manufacture of wearing apparel
-
141 - Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
-
142 - Manufacture of articles of fur
-
143 - Manufacture of knitted and crocheted apparel
-
15 - Manufacture of leather and related products
-
151 - Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery
-
152 - Manufacture of footwear
-
16 - Manufacture of wood and of products of wood and cork,except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
-
161 - Sawmilling, planing and preserving of wood
-
162 - Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials
-
17 - Manufacture of paper and paper products
-
170 - Manufacture of paper and paper products
-
18 - Printing and reproduction of recorded media
-
181 - Printing and service activities related to printing
-
182 - Reproduction of recorded media
-
19 - Manufacture of coke and refined petroleum products
-
191 - Manufacture of coke
-
192 - Manufacture of refined petroleum product
-
20 - Manufacture of chemicals and chemical products
-
201 - Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
-
202 - Manufacture of other chemical products
-
203 - Manufacture of man-made fibres
-
21 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
210 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
22 - Manufacture of rubber and plastics products
-
221 - Manufacture of rubber products
-
222 - Manufacture of plastics products
-
23 - Manufacture of other non-metallic mineral products
-
231 - Manufacture of glass and glass products
-
239 - Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c
-
24 - Manufacture of basic metals
-
241 - Manufacture of iron, steel and cast iron
-
242 - Manufacture of precious and non-ferrous metals
-
243 - Casting of metals
-
25 - Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
-
251 - Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
-
252 - Manufacture of weapons and ammunition
-
259 - Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
-
26 - Manufacture of computer, electronic and optical products
-
261 - Manufacture of electronic components and boards
-
262 - Manufacture of computers and peripheral equipment
-
263 - Manufacture of communication equipment
-
264 - Manufacture of consumer electronics
-
265 - Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
-
266 - Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment
-
267 - Manufacture of optical instruments and photographic equipment
-
268 - Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
-
27 - Manufacture of electrical equipment
-
271 - Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
-
272 - Manufacture of batteries and accumulators
-
273 - Manufacture of wiring and wiring devices
-
274 - Manufacture of electric lighting equipment
-
275 - Manufacture of domestic appliances
-
279 - Manufacture of other electrical equipment
-
28 - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
-
281 - Manufacture of general-purpose machinery
-
282 - Manufacture of special-purpose machinery
-
29 - Manufacture of motor vehicles; trailers and semi- trailers
-
291 - Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
-
292 - Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
-
293 - Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
-
30 - Manufacture of other transport equipment
-
301 - Building of ships and boats
-
302 - Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock
-
303 - Manufacture of air and spacecraft and related machinery
-
304 - Manufacture of military fighting vehicles
-
309 - Manufacture of transport equipment n.e.c.
-
31 - Manufacture of furniture
-
310 - Manufacture of furniture
-
32 - Other manufacturing
-
321 - Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
-
322 - Manufacture of musical instruments
-
323 - Manufacture of sporting equipment
-
324 - Manufacture of games and toys
-
325 - Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
-
329 - Other manufacturing n.e.c.
-
33 - Repair and installation of machinery and equipment
-
331 - Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
-
332 - Installation of industrial machinery and equipment
-
13 - Manufacture of twine and net
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)