Báo cáo ngành Dệt may Việt Nam 2017
Tuesday 19, 05 2020
Những năm gần đây, khu vực công nghiệp và xây dựng có mức tăng trưởng mạnh, đặc biệt là nhóm ngành công nghiệp chế biến chế tạo. Chỉ số sản xuất ngành dệt và ngành may có xu hướng giảm trong giai đoạn từ 2013 – 2017. Năm 2017 chỉ số sản xuất ngành dệt tăng khoảng 10.2% so với năm 2016, ngành may tăng khoảng 6.1% so với năm 2016.
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt May Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Bộ Công thương hướng đến xây dựng mục tiêu phát triển ngành dệt may trở thành “một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn, hướng về xuất khẩu và có khả năng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước ngày càng cao; tạo nhiều việc làm cho xã hội”
Mục lục
Môi trường bên ngoài
Sơ đồ hóa chuỗi giá trị Dệt may Toàn cầu, đi sâu vào phân tích từng mắt xích trong chuỗi giá trị, biểu đồ giá trị gia tăng và vị thế của Dệt may Việt Nam trong chuỗi giá trị
Chuỗi giá trị Dệt may Toàn cầu
Quy mô và tình hình sản xuất, cũng như nhập khẩu NPL để cung cấp đầu vào cho các phân đoạn còn lại gồm dệt, nhuộm và may trong chuỗi giá trị. Thực trạng tỷ lệ nội địa hóa hàng dệt may Việt Nam.
Ngành Dệt may Việt Nam 2017
Bao gồm thông tin pháp lý doanh nghiệp, cơ cấu sở hữu, chỉ số tài chính so với chỉ số trung bình ngành, hoạt động XNK chính, điểm tín nhiệm xếp hạng bởi VietnamCredit.
Phụ lục
Các Doanh nghiệp ngành Dệt may Việt Nam
Các chỉ số về quy mô Doanh nghiệp dệt so với toàn ngành (mã ngành 13&14 của công nghiệp hỗ trợ ngành dệt ISIC), quy hoạch ngành dệt may giai đoạn 2020 may, chỉ số sản xuất trang phục và hàng -2030, thuế quan và hàng rào phi thuế quan (HRPTQ), danh sách một số công ty xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam.
Danh mục các bảng
Ngành Dệt may Việt Nam 2017
Bảng 1. Tình hình sản xuất bông của Việt Nam (từ 2013/14 đến 2015/2016)
Bảng 2. Quy mô công nghiệp dệt sợi của Việt Nam
Bảng 3. Sản lượng một số loại sợi của Việt Nam (nghìn tấn)
Bảng 4. Sản lượng một số loại Vải của Việt Nam (triệu m2)
Bảng 5. Tiêu thụ nước trong ngành dệt nhuộm
Bảng 6. So sánh mức sử dụng tài nguyên trong ngành sản xuất dệt
Bảng 7. Một số sản phẩm may mặc xuất khẩu của Việt Nam
Bảng 8. Một số sản phẩm hàng may mặc nhập khẩu của Việt Nam
PHỤ LỤC
Bảng 9. Các chỉ số về quy mô DN CNHT ngành dệt may
Bảng 10. Chỉ số sản xuất trang phục và hàng dệt so với toàn ngành (mã ngành 13 & 14 của ISIC) - 2013
Bảng 11. QUY HOẠCH NGÀNH DỆT MAY GIAI ĐOẠN 2020-2030
Bảng 12. Thuế quan và hàng rào phi thuế quan (HRPTQ) của Việt Nam và các nước thương đương theo đơn giá hàng (trọng số thương mại) trước và sau khi tự do hóa thương mại đối với những thị trường tham gia vào từng hiệp định FTA
Bảng 13. DANH SÁCH MỘT SỐ CÔNG TY XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC CỦA VIỆT NAM
Bảng 14. DANH SÁCH MỘT SỐ CÔNG TY XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC CỦA VIỆT NAM
Danh mục các biểu
Môi trường bên ngoài
Biểu 1. Dân số Việt Nam qua các năm
Biểu 2. Tốc độ tăng trưởng dân số
Biểu 3. Cơ cấu GDP qua các năm
Biểu 4. Chỉ số sản xuất ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo
Biểu 5. Tăng trưởng chỉ số VN-Index
Biểu 6. Giá cổ phiếu cơ sở 100 các công ty ngành Dệt may 2017
Biểu 7. Giá dầu thô trên thế giới
Biểu 8. Tỷ lệ lao động ngành Dệt may bị trả lương thấp hơn lương tối thiểu năm 2016
Chuỗi giá trị Dệt may Toàn cầu
Biểu 9. Giá trị thị trường Dệt toàn cầu
Biểu 10. Giá trị thị trường May mặc toàn cầu
Biểu 11. Giá trị thị trường bán lẻ quần áo toàn cầu
Biểu 12. Đồ thị biểu diễn giá trị gia tăng của chuỗi giá trị dệt may
Biểu 13. Biến động giá bông thế giới
Biểu 14. Kim ngạch nhập khẩu Bông thế giới
Biểu 15. Kim ngạch xuất khẩu Bông thế giới
Biểu 16. Giá trị Nhập khẩu Thuốc nhuộm thế giới
Biểu 17. Tỷ trọng giá trị Xuất khẩu Thuốc nhuộm thế giới 2016
Biểu 18. Giá trị XK hàng may mặc thế giới
Biểu 19. Giá trị NK hàng may mặc thế giới
Biểu 20. Giá trị Nhập khẩu Máy Dệt thế giới
Biểu 21. Giá trị Xuất khẩu Máy Dệt thế giới
Biểu 22. Xuất khẩu Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm thế giới 2016
Biểu 23. Xuất khẩu Máy khâu thế giới 2016
Ngành Dệt may Việt Nam 2017
Biểu 24. Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may việt nam
Biểu 25. Kim ngạch nhập khẩu NPL dệt may Việt Nam
Biểu 26. Sản lượng Bông XNK của Việt Nam
Biểu 27. Kim ngạch NK Bông Việt Nam từ các nước
Biểu 28. Sản lượng nhập khẩu Bông, Sợi của Trung Quốc
Biểu 29. Kim ngạch XK Bông Việt Nam sang các nước
Biểu 30. Sản lượng XNK Sợi của Việt Nam
Biểu 31. Kim ngạch NK Sợi của Việt Nam từ các nước
Biểu 32. Kim ngạch XK Sợi của Việt Nam sang các nước
Biểu 33. Kim ngạch XNK Vải các loại của Việt Nam
Biểu 34. Kim ngạch NK Vải các loại của Việt Nam từ các nước
Biểu 35. Kim ngạch XK NPL của Việt Nam sang các nước
Biểu 36. Kim ngạch XNK nguyên phụ liệu dệt may, da, giầy
Biểu 37. Kim ngạch NK NPL của Việt Nam từ các nước
Biểu 38. Sơ đồ quy trình sản xuất sợi
Biểu 39. Sơ đồ quy trình xử lý vải
Biểu 40. Số lượng DN sản xuất sản phẩm CNHT dệt may
Biểu 41. Sản lượng vải nguyên liệu (triệu m2)
Biểu 42. Thị trường Nhập khẩu Máy móc thiết bị ngành dệt may VN
Biểu 43. Phương thức sản xuất hàng dệt may Việt Nam
Biểu 44. Kim ngạch XK hàng may mặc Việt Nam sang các nước
Biểu 45. Cơ cấu DNDM theo khu vực kinh tế
Các Doanh nghiệp ngành Dệt may Việt Nam
Biểu 46. Doanh thu & Chi phí sản xuất
Biểu 47. Lợi nhuận sau thuế
Biểu 48. ROA & ROE của các doanh nghiệp Dệt và May
Biểu 49. Thời gian tồn kho bình quân của các DN ngành dệt và ngành may
Biểu 50. Chu kỳ tiền mặt của các doanh nghiệp Dệt và May
Biểu 51. Vòng quay tổng tài sản
Biểu 52. Tỷ lệ nợ vay trên tổng tài sản
-
C - Manufacturing
-
10 - Manufacture of food products
-
101 - Processing and preserving of meat and meat products
-
102 - Processing and preserving of fisheries and fishery products
-
103 - Processing and preserving of fruit and vegetables
-
104 - Manufacture of vegetable and animal oils and fats
-
105 - Manufacture of dairy products
-
106 - Milling and manufacture of flour
-
107 - Manufacture of other food products
-
108 - Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals
-
11 - Manufacture of beverages
-
110 - Manufacture of beverages
-
12 - Manufacture of tobacco products
-
120 - Manufacture of tobacco products
-
13 - Manufacture of textiles
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)
-
14 - Manufacture of wearing apparel
-
141 - Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
-
142 - Manufacture of articles of fur
-
143 - Manufacture of knitted and crocheted apparel
-
15 - Manufacture of leather and related products
-
151 - Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery
-
152 - Manufacture of footwear
-
16 - Manufacture of wood and of products of wood and cork,except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
-
161 - Sawmilling, planing and preserving of wood
-
162 - Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials
-
17 - Manufacture of paper and paper products
-
170 - Manufacture of paper and paper products
-
18 - Printing and reproduction of recorded media
-
181 - Printing and service activities related to printing
-
182 - Reproduction of recorded media
-
19 - Manufacture of coke and refined petroleum products
-
191 - Manufacture of coke
-
192 - Manufacture of refined petroleum product
-
20 - Manufacture of chemicals and chemical products
-
201 - Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
-
202 - Manufacture of other chemical products
-
203 - Manufacture of man-made fibres
-
21 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
210 - Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
-
22 - Manufacture of rubber and plastics products
-
221 - Manufacture of rubber products
-
222 - Manufacture of plastics products
-
23 - Manufacture of other non-metallic mineral products
-
231 - Manufacture of glass and glass products
-
239 - Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c
-
24 - Manufacture of basic metals
-
241 - Manufacture of iron, steel and cast iron
-
242 - Manufacture of precious and non-ferrous metals
-
243 - Casting of metals
-
25 - Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
-
251 - Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
-
252 - Manufacture of weapons and ammunition
-
259 - Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
-
26 - Manufacture of computer, electronic and optical products
-
261 - Manufacture of electronic components and boards
-
262 - Manufacture of computers and peripheral equipment
-
263 - Manufacture of communication equipment
-
264 - Manufacture of consumer electronics
-
265 - Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
-
266 - Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment
-
267 - Manufacture of optical instruments and photographic equipment
-
268 - Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
-
27 - Manufacture of electrical equipment
-
271 - Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
-
272 - Manufacture of batteries and accumulators
-
273 - Manufacture of wiring and wiring devices
-
274 - Manufacture of electric lighting equipment
-
275 - Manufacture of domestic appliances
-
279 - Manufacture of other electrical equipment
-
28 - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
-
281 - Manufacture of general-purpose machinery
-
282 - Manufacture of special-purpose machinery
-
29 - Manufacture of motor vehicles; trailers and semi- trailers
-
291 - Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
-
292 - Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
-
293 - Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
-
30 - Manufacture of other transport equipment
-
301 - Building of ships and boats
-
302 - Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock
-
303 - Manufacture of air and spacecraft and related machinery
-
304 - Manufacture of military fighting vehicles
-
309 - Manufacture of transport equipment n.e.c.
-
31 - Manufacture of furniture
-
310 - Manufacture of furniture
-
32 - Other manufacturing
-
321 - Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
-
322 - Manufacture of musical instruments
-
323 - Manufacture of sporting equipment
-
324 - Manufacture of games and toys
-
325 - Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
-
329 - Other manufacturing n.e.c.
-
33 - Repair and installation of machinery and equipment
-
331 - Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
-
332 - Installation of industrial machinery and equipment
-
13 - Manufacture of twine and net
-
131 - Spinning, weaving and finishing of textiles
-
139 - Manufacture of other textiles (132)