Báo cáo ngành Chè Việt Nam 2009
Tuesday 19, 05 2020
Category
Agriculture, Forestry and Fishing
1. Với những điều kiện thuận lợi về điều kiện tự nhiên cũng như những diến biến theo hướng có lợi của giá chè thế giới, ngành chè Việt Nam đã có sự phát triển trong thời gian qua.
2. Diện tích, năng suất và sản lượng chè sản xuất của Việt Nam tăng liên tục qua các năm từ 2000 đến 2008 và dự đoán còn tiếp tục tăng trong những năm tiếp theo.
3. Sản lượng chè xuất khẩu của Việt Nam liên tục tăng qua các năm. Việt Nam trở thành quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về sản lượng chè cung ứng ra thị trường thế giới. Tuy nhiên có sự chênh lệch lớn về giá chè xuất khẩu trung bình của Viêt Nam so với giá chè trung bình của thế giới. Giá chè xuất khẩu của Việt Nam thấp hơn từ 30% đến 50% so với giá trung bình của thế giới.
4. Ngành chè Việt Nam phải đối mặt với những vấn đề xuất phát từ chính nội tại của ngành. Đó là sự manh mún nhỏ lẻ trong quy mô sản xuất, điều kiện trang thiết bị của ngành còn nghèo nàn và lạc hậu, chất lượng sản phẩm đầu ra thấp, chúng loại sản phẩm kém đa dạng, chủ yếu là các sản phẩm thô, năng lực cạnh tranh của các sản phẩm còn thiếu, vấn đề phát triển bền vững trong tương lai.
5. Do những yếu kém của chính ngành chè cũng như những độ trễ về tư duy quản lý mà vấn đề xây dựng thương hiệu cho sản phẩm chè Việt Nam vẫn chưa được chú trọng nhiều. Hiện nay chúng ta mới chỉ có một thương hiệu chè được biết đến là CheViet.
6. Dự đoán nhu cầu thế giới tăng và sự sụt giảm cung ở các nước xuất khẩu chè lớn trên thế giới khiến giá chè năm 2009 được dự đoán là sẽ tăng lên tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất khẩu chè của Việt Nam.
Mục lục
Một số nhận xét chính của VIETNAMCREDIT
I. TÌNH HÌNH NGÀNH CHÈ THẾ GIỚI
1.1. Diện tích và sản lượng chè thế giới
1.2. Tình hình cung chè trên thị trường thế giới
1.3. Tình hình cầu chè trên thị trường thế giới
1.4. Diễn biến giá trên thị trường thế giới
II. TÌNH HÌNH NGÀNH CHÈ VIỆT NAM
2.1. Thực trạng ngành chè Việt Nam
2.2. Nhận định chính về ngành chè Việt Nam
III. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA NGÀNH
3.1. Những cơ hội chính
3.1.1. Cơ hội từ thế giới
3.1.2. Cơ hội từ thị trường trong nước
3.2. Những thách thức chính
3.2.1. Thách thức về cạnh tranh
3.2.2. Thách thức về chất lượng sản phẩm
3.2.3. Bài toán về thương hiệu
3.2.4. Phát triển biền vững ngành chè Việt Nam
IV. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NGÀNH
4.1. Dự báo phát triển ngành chè thế giới
4.2. Các nhân tố ảnh hưởng và dự báo về ngành chè Việt Nam
4.2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành chè
4.2.2. Dự báo về ngành chè Việt Nam năm 2009
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
VI. DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG NGÀNH
Danh mục các bảng
2.2.4. Giá cả thấp hơn so với giá bình quân trên thị trường thế giới
Bảng 2.2.4.1. Giá chè xuất khẩu của Việt Nam tháng 1/2008 – tháng 3/2009
4.2.2. Dự báo về ngành chè Việt Nam năm 2009
Bảng 4.2.2.1. Dự báo giá chè năm 2009 của thế giới và Việt Nam
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
Danh mục các biểu
1.1. Diện tích và sản lượng chè thế giới
Biểu 1.1.1. Sản lượng chè của một số nước trên thế giới
Biểu 1.1.2. Cơ cấu sản phẩm chè
1.2. Tình hình cung chè trên thị trường thế giới
Biểu 1.2.1. 10 quốc gia có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008
Biểu 1.2.2. 10 quốc gia tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất thế giới 2008
1.3. Tình hình cầu chè trên thị trường thế giới
Biểu 1.3.1. 10 quốc gia có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008
Biểu 1.3.2. 10 quốc gia tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu chè lớn nhất thế giới 2008
2.2.1. Ngành chè Việt Nam đã có sự phát triển mạnh trong thời gian qua
Biểu 2.2.1.1. Diện tích chè nước ta 2000 - 2008
Biểu 2.2.1.2. Năng suất chè Việt Nam 2000 - 2008
Biểu 2.2.1.3. Sản lượng chè Việt Nam 2000 - 2008
2.2.2. Chè trở thành mặt hàng xuất khẩu có giá trị kinh tế
Biểu 2.2.2.1. Khối lượng xuất khẩu 2000 - 2008
Biểu 2.2.2.2. Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)
Biểu 2.2.2.3. Cơ cấu thị trường xuất khẩu chè của Việt Nam 2008
-
A - Agriculture, Forestry and Fishing
-
01 - Agriculture and related service activities
-
011 - Growing of annual crops
-
012 - Growing of perennial crops
-
013 - Propagation and growing of agricultural cultivars
-
014 - Animal production
-
015 - Mixed crop-livestock farming
-
016 - Support activities to agriculture
-
017 - Hunting, trapping and related service activities
-
02 - Forestry and related service activities
-
021 - Silviculture and other forestry activities and propagation of forest trees
-
022 - Wood logging
-
023 - Extraction and gathering of non-wood forest products
-
024 - Support services to forestry
-
03 - Fishing and aquaculture
-
031 - Fishing
-
032 - Aquaculture