Báo cáo ngành Xây dựng dân dụng Việt Nam 2009
Tuesday 19, 05 2020
1. Nước ta là một nước đang phát triển, cơ sở hạ tầng còn nhiều yếu kém. Trong giai đoạn vừa qua, nền kinh tế đã có những bước phát triển khá, đời sống nhân dân đã được cải thiện nhiều. Vấn đề nhà ở đã phần nào được giải quyết, tuy nhiên vẫn còn những hạn chế của nó.
2. Đây là ngành chịu ảnh hưởng lớn bởi sự biến động của các yếu tố đầu vào, đặc biệt là giá vật liệu xây dựng. Năm 2008, giá cá nhiều loại vật liệu xây dựng biến động mạnh theo chiều hướng tăng. Điều này đã gây rất nhiều khó khăn cho hoạt động của các doanh nghiệp trong ngành.
3. Nhu cầu của dân cư về nhà ở và các công trình dân dụng khác hiện nay là rất lớn, nhất là tại các khu đô thị lớn. Tuy nhiên một phần của nhu cầu này hiện nay vẫn chưa được đáp ứng do sức mua của dân có hạn trong điều kiện giá nhà đất đang bị đẩy lên quá cao, vượt quá khả năng của người dân.
4. Thị trường bất động sản đóng băng đã gây nhiều khó khăn cho hoạt động của các doanh nghiệp trong ngành xây dựng dân dụng trong thời gian qua. Tuy nhiên xét về triển vọng lâu dài, đây vẫn được đánh giá là ngành có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai.
Mục lục
Một số nhận xét chính của VIETNAMCREDIT
I. TÌNH HÌNH KINH TẾ CHUNG
1.1. Tình hình kinh tế giới
1.2. Tình hình kinh tế Việt Nam
1.3. Tình hình ngành xây dựng trên thế giới
II. TÌNH HÌNH NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG TẠI VIỆT NAM
2.1. Thực trạng ngành xây dựng dân dụng tại Việt Nam
2.2. Nhận định chính về ngành xây dựng dân dụng Việt Nam
III. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA NGÀNH
3.1. Những cơ hội chính
3.1.1. Cơ hội từ hội nhập kinh tế thế giới
3.1.2. Cơ hội từ thị trường trong nước
3.2. Những thách thức chính
3.2.1. Thách thức về nhu cầu
3.2.2. Thách thức đối với các doanh nghiệp
IV. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NGÀNH
4.1 Xu hướng phát triển ngành xây dựng thế giới
4.2 Dự báo về phát triển ngành đầu tư xây dựng dân dụng tại Việt Nam
4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành
4.2.2 Triển vọng và dự báo
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
VI. DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG NGÀNH
Danh mục các bảng
1.2. Tình hình kinh tế Việt Nam
Bảng 1.2.1. Tăng trưởng GDP 2004 – 2008
Bảng 1.2.2. Giả định và kết quả một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của VN 2009
1.3. Tình hình ngành xây dựng trên thế giới
Bảng 1.3.1. Doanh thu của 225 nhà thầu quốc tế hàng đầu năm 2005
Bảng 1.3.2. Thị phần từng khu vực của các nhà thầu quốc tế hàng đầu năm 2005
2.1. Thực trạng ngành xây dựng dân dụng tại Việt Nam
Bảng 2.1.1. Đóng góp của xây dựng trong GDP
2.2.1 Nhu cầu về của xã hội tăng lên nhưng có sự chênh lệch giữa các vùng miền trong cả nước.
Bảng 2.2.1.1. Diện tích, dân số, mật độ dân số tại một số địa phương năm 2008
Bảng 2.2.1.2. Dân số phân theo thành thị và nông thôn
2.2.3 Nguồn nhân lực trong ngành đang thiếu và yếu cả về chất và lượng
Bảng 2.2.3.1. Lao động trong ngành xây dựng
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
Danh mục các biểu
1.2. Tình hình kinh tế Việt Nam
Biểu 1.2.1. Tốc độ tăng trưởng
-
F - Construction
-
41 - Construction of buildings
-
410 - Construction of buildings
-
42 - Civil engineering
-
421 - Construction of roads and railways
-
422 - Construction of utility projects
-
429 - Construction of other civil engineering projects
-
43 - Specialized construction activities
-
431 - Demolition and site preparation
-
432 - Electrical, plumbing and other construction installation activities
-
433 - Building completion and finishing
-
439 - Other specialized construction activities