Báo cáo ngành Vận tải hàng không Việt Nam 2009
Tuesday 19, 05 2020
Category
Transportation and logistics
1. Cùng với sự phát triển của kinh tế, nhu cầu của xã hội về vận tải ngày càng cao, trong đó có nhu cầu vận tải hàng không. Trong những năm qua ngành vận tải hàng không đã có những bước phát triển nhanh chóng nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội.
2. Hiện tại ngành đã đáp ứng được một phần lớn nhu cầu của xã hội về vận chuyển hành khách và hàng hóa với sự đa dạng cả về loại hình và phương thức vận tải. Tuy nhiên chất lượng vận tải vẫn còn là một vấn đề đáng bàn.
3. Trong năm 2008 và đầu năm 2009, ngành vận tải hàng không Việt Nam và thế giới đang trải qua giai đoạn khó khăn do tác động của khủng hoảng kinh tế, khi mà chi phí vận hành tăng cao trong khi doanh thu sụt giảm do sự giảm sút của số lượng hành khách và khối lượng hàng hóa vận chuyển.
4. Vận tải hàng không Việt Nam vẫn còn nhiều hạn chế như cơ sở hạ tầng của ngành còn nhiều yếu kém, số lượng các hãng hàng không ít, số lượng chất lượng phương tiện vận tải chưa cao, số tuyến bay ngắn, chưa có nhiều đường bay trực tiếp tới các nước châu Âu và châu Mỹ,...
5. Theo dự báo, ngành hàng không Việt Nam sẽ tăng trưởng với tốc độ 6% trong những năm tiếp theo. Triển vọng phát triển của ngành là khả quan so với tình hình chung của ngành trên thế giới, tuy nhiên cần phải có sự đầu tư đúng mức.
Mục lục
Một số nhận xét chính của VIETNAMCREDIT
I. TÌNH HÌNH KINH TẾ CHUNG
1.1. Tình hình kinh tế thế giới
1.2. Tình hình kinh tế Việt Nam
II. TÌNH HÌNH NGÀNH VẬN TẢI HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
2.1. Thực trạng ngành vận tải hàng không Việt Nam
2.2. Nhận định chính về ngành vận tải hàng không Việt Nam
III. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA NGÀNH
3.1. Những cơ hội chính
3.1.1. Cơ hội từ hội nhập kinh tế thế giới
3.1.2. Cơ hội từ thị trường trong nước
3.2. Những thách thức chính
3.2.1. Thách thức về cạnh tranh
3.2.2. Thách thức về vốn
3.2.3. Bài toán giá xăng dầu
IV. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NGÀNH
4.1. Dự báo phát triển ngành vận tải hàng không thế giới
4.2. Triển vọng và dự báo về ngành vận tải hàng không Việt Nam
4.2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành vận tải hàng không
4.2.2. Triển vọng và dự báo
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
VI. DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG NGÀNH
Danh mục các bảng
2.2.1. Ngành vận tải hàng không đã có sự phát triển mạnh trong thời gian qua
Bảng 2.2.1.1. Khối lượng hành khách vận chuyển (triệu lượt người)
Bảng 2.2.1.2. Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn)
Bảng 2.2.1.3. Vận tải hành khách và hàng hoá 5 tháng đầu năm 2009
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
Danh mục các biểu
1.2. Tình hình kinh tế Việt Nam
Biểu 1.2.1. Tốc độ tăng trưởng
Biểu 1.2.2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
2.2.1. Ngành vận tải hàng không đã có sự phát triển mạnh trong thời gian qua
Biểu 2.2.1.1. Số lượng hành khách vận chuyển (triệu lượt người)
Biểu 2.2.1.2. Tốc độ tăng trưởng
Biểu 2.2.1.3. Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn)
Biểu 2.2.1.4. Tốc độ tăng trưởng
-
H - Transportation and logistics
-
49 - Land transport, transport via railways, via pipeline
-
491 - Transport via railways
-
492 - Passenger transport by buses
-
493 - Other land transport
-
494 - Transport via pipelines
-
50 - Water transport
-
501 - Sea and coastal water transport
-
502 - Inland water transport
-
51 - Air transport
-
511 - Passenger air transport
-
512 - Freight air transport
-
52 - Warehousing and support activities for transportation
-
521 - Warehousing and storage
-
522 - Support activities for transportation
-
53 - Postal and courier activities
-
531 - Postal activities
-
532 - Courier activities