Báo cáo ngành Vận tải đường bộ Việt Nam 2009
Tuesday 19, 05 2020
Category
Transportation and logistics
1. Cùng với sự phát triển của kinh tế, nhu cầu của xã hội về vận tải ngày càng cao, trong đó có nhu cầu vận tải đường bộ. Trong những năm qua ngành vận tải đường bộ đã có những bước phát triển nhanh chóng nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội.
2. Hiện tại ngành đã đáp được một phần lớn nhu cầu của xã hội về vận chuyển hành khách và hàng hóa với sự đa dạng cả về loại hình và phương thức vận tải. Tuy nhiên chất lượng vận tải vẫn còn là một vấn đề đáng bàn.
3. Ngành vận tải đường bộ nói riêng và ngành vận tải nói chung chịu sự tác động trực tiếp của biến động giá xăng dầu trên thị trường thế giới. Năm 2008 là năm mà giá dầu thế giới biến động mạnh khiến cho giá xăng dầu trong nước liên tục được điều chỉnh đã gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong ngành.
4. Vận tải đường bộ được chia là hai loại theo đối tượng vận tải: vận tải hành khách và vận tải hàng hóa, trong những năm qua do nhu cầu tăng cao nên cả hai loại hình vận tải này đều có những bước phát triển mạnh.
5. Nhu cầu tăng cao nhưng chất lượng vận tải chưa đáp ứng được nhu cầu cả về vận tải tư nhân và vận tải công cộng: Thái độ phục vụ, chất lượng xe, các dịch vụ đi kèm,...
6. Theo đánh giá, đây là một ngành có nhiều tiềm năng trong tương lai do nhu cầu tăng cao và vẫn chưa được đáp ứng kịp thời. Nếu có sự đầu tư thỏa đáng có thể thu được hiệu quả kinh tế cao.
Mục lục
Một số nhận xét chính của VIETNAMCREDIT
I. TÌNH HÌNH KINH TẾ CHUNG
1.1. Tình hình kinh tế thế giới
1.2. Tình hình kinh tế Việt Nam
II. TÌNH HÌNH NGÀNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
2.1. Thực trạng ngành vận tải đường bộ Việt Nam
2.2. Nhận định chính về ngành vận tải đường bộ Việt Nam
III. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA NGÀNH
3.1. Những cơ hội chính
3.1.1. Cơ hội từ hội nhập kinh tế thế giới
3.1.2. Cơ hội từ thị trường trong nước
3.2. Những thách thức chính
3.2.1. Thách thức về nhu cầu
3.2.2. Thách thức về vốn
3.2.3. Bài toán giá xăng dầu
IV. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NGÀNH
4.1 Dự báo phát triển ngành vận tải đường bộ thế giới
4.2 Triển vọng và dự báo về ngành vận tải đường bộ Việt Nam
4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành vận tải đường bộ
4.2.2 Triển vọng và dự báo
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
VI. DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG NGÀNH
Danh mục các bảng
2.1. Thực trạng ngành vận tải đường bộ Việt Nam
Bảng 2.1.1. Số doanh nghiệp vận tải phân theo ngành
2.2.2 Ngành vận tải đường bộ đã có sự phát triển cả về chất và lượng
Bảng 2.2.2.1. Số lượng hành khách vận chuyển (triệu lượt người)
Bảng 2.2.2.2. Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn)
Bảng 2.2.2.3. Bảng Vận tải hành khách và hàng hoá 5 tháng đầu năm 2009
2.2.4 Ngành vận tải đường bộ chịu ảnh hưởng mạnh bởi biến động giá xăng dầu trên thị trường thế giới
Bảng 2.2.4.1. Diễn biến của giá dầu thô, xăng A92
V. BẢNG PHÂN TÍCH SWOT
Danh mục các biểu
1.2. Tình hình kinh tế Việt Nam
Biểu 1.2.1. Tốc độ tăng trưởng
Biểu 1.2.2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Biểu 1.2.3. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế
Biểu 1.2.4. Thị trường hàng hóa xuất khẩu 2007
Biểu 1.2.5. Thị trường hàng hóa nhập khẩu 2007
2.1. Thực trạng ngành vận tải đường bộ Việt Nam
Biểu 2.1.1. Doanh nghiệp vận tải đường bộ - Dịch vụ phụ trợ
Biểu 2.1.2. Số lượng hành khách (triệu lượt người)
Biểu 2.1.3. Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn)
2.2.2 Ngành vận tải đường bộ đã có sự phát triển cả về chất và lượng
Biểu 2.2.2.1. Số lượng hành khách (triệu lượt người)
Biểu 2.2.2.2. Chỉ số phát triển số lượng hành khách (%)
Biểu 2.2.2.3. Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn)
Biểu 2.2.2.4. Chỉ số phát triển khối lượng hàng hóa (%)
-
H - Transportation and logistics
-
49 - Land transport, transport via railways, via pipeline
-
491 - Transport via railways
-
492 - Passenger transport by buses
-
493 - Other land transport
-
494 - Transport via pipelines
-
50 - Water transport
-
501 - Sea and coastal water transport
-
502 - Inland water transport
-
51 - Air transport
-
511 - Passenger air transport
-
512 - Freight air transport
-
52 - Warehousing and support activities for transportation
-
521 - Warehousing and storage
-
522 - Support activities for transportation
-
53 - Postal and courier activities
-
531 - Postal activities
-
532 - Courier activities