Toàn thị trường bảo hiểm năm 2017 có 63 doanh nghiệp đang hoạt động, đạt mức tăng trưởng doanh thu trên 20% liên tục trong 4 năm qua và đạt hơn 2% GDP. Mức doanh thu phí này chủ yếu đến từ hoạt động bảo hiểm nhân thọ, chiếm hơn 62%.
Thị trường bảo hiểm phi nhân thọ đang có 30 doanh nghiệp, đạt 40,561 tỷ đồng doanh thu phí, tăng 10% so với năm 2016 và chiếm 38% doanh thu toàn thị trường bảo hiểm Việt Nam. Trong đó hơn 50% tổng doanh thu phí bảo hiểm PNT thuộc về top 5 doanh nghiệp lớn trong ngành. Tuy nhiên, các doanh nghiệp này đang có xu hướng giảm dần thị phần của mình do sức ép cạnh tranh và chiến lược phát triển thận trọng hơn.
Chi bồi thường bảo hiểm năm 2017 của thị trường bảo hiểm phi nhân thọ đang ở mức 41% tổng doanh thu phí. Bên cạnh đó, chi phí hoạt động của các DNBH PNT cũng khá lớn. Vì vậy, lợi nhuận trước thuế vẫn còn quá khiêm tốn so với doanh thu phí của các DNBH.
Trong những năm tới, xu hướng phát triển của thị trường bảo hiểm phi nhân thọ chính là nghiệp vụ BH sức khỏe với mức tăng trưởng đều trên 25% từ năm 2015. Với nghiệp vụ BH xe cơ giới, mặc dù nghiệp vụ này đang giữ thị phần lớn nhất nhưng tốc độ tăng trưởng đang bị chậm lại.
Mục lục
NHẬN ĐỊNH CHUNG VỀ NGÀNH
01 – QUY MÔ THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
Quy mô thị trường Bảo hiểm Việt Nam. Những yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô Việt Nam ảnh hưởng đến thị trường Bảo hiểm.
02 – QUY MÔ THỊ TRƯỜNG BH PHI NHÂN THỌ VIỆT NAM
Quy mô thị trường Bảo hiểm PNT Việt Nam, Thị phần doanh thi bảo hiểm gốc, Tình hình bồi thường bảo hiểm, Hoạt động đầu tư của các Doanh nghiệp bảo hiểm PNT.
03 – TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Cơ cấu doanh thu, tốc độ tăng trưởng doanh thu, tỷ lệ bồi thường bảo hiểm, Dự phòng nghiệp vụ, Tình hình hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp Phi Nhân Thọ.
04 – PHỤ LỤC
Danh sách các DNBH Phi nhân thọ, Danh sách VPĐD của các DNBH Phi nhân thọ nước ngoài. Tỷ lệ hoa hồng cho các loại hình bảo hiểm.
Danh mục các bảng
Bảng 1. SỐ LƯỢNG ĐẠI LÝ BẢO HIỂM TẠI VIỆT NAM
Bảng 2. QUY ĐỊNH PHÁP LÝ TẠI MỘT SỐ QUỐC GIA ASEAN
Bảng 3. TỶ LỆ KẾT HỢP CỦA CÁC DNBH PNT
Bảng 4. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ CỦA BH BẢO VIỆT
Bảng 5. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ CỦA BH PVI
Bảng 6. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ CỦA BH BẢO MINH
Bảng 7. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ CỦA BH PJICO
Bảng 8. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ CỦA CNBH SGI HÀ NỘI
PHỤ LỤC
Bảng 9. DANH SÁCH CÁC CÔNG TY BẢO HIỂM, MÔI GIỚI BẢO HIỂM NĂM 2017
Bảng 10. DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA CÔNG TY BẢO HIỂM VÀ CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM NƯỚC NGOÀI
Bảng 11. QUY ĐỊNH TỶ LỆ HOA HỒNG TỐI ĐA CHO TỪNG LOẠI DỊCH VỤ BẢO HIỂM
Danh mục các biểu
Biểu 1. CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
Biểu 2. QUY MÔ THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
Biểu 3. QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ
Biểu 4. GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ TRỞ LẠI NỀN KINH TẾ
Biểu 5. TÌNH HÌNH NGÀNH BẢO HIỂM VIỆT NAM
Biểu 6. CƠ CẤU DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA CÁC DNBH NĂM 2016
Biểu 7. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
Biểu 8. THỊ PHẦN DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM NƯỚC NGOÀI TẠI MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á
Biểu 9. SỐ LƯỢNG ĐẠI LÝ CÁ NHÂN TẠI VIỆT NAM
Biểu 10. THỊ PHẦN BANCASSURANCE TRONG THỊ TRƯỜNG NHÂN THỌ
Biểu 11. LỢI TỨC TRÁI PHIẾU KỲ HẠN 2 NĂM CỦA VIỆT NAM
Biểu 12. LỢI TỨC TRÁI PHIẾU KỲ HẠN 10 NĂM CỦA VIỆT NAM
Biểu 13. THU CHI BÌNH QUÂN MỘT THÁNG TRÊN ĐẦU NGƯỜI TẠI VIỆT NAM
Biểu 14. CHI PHÍ CHĂM SÓC SỨC KHỎE DO MỖI CÁ NHÂN CHI TRẢ
Biểu 15. CHI TIÊU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT THÁNG THEO NHÓM HÀNG
Biểu 16. TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐƯỢC NHẬN LƯƠNG HƯU
Biểu 17. SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI CỦA CÁC QUỐC GIA 2017
Biểu 18. TÌNH HÌNH SỞ HỮU PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI TẠI VIỆT NAM
Biểu 19. THIỆT HẠI TỪ THIÊN TAI TẠI VIỆT NAM
Biểu 20. DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ PNT
Biểu 21. THỊ PHẦN DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ THEO NGHIỆP VỤ 2017
Biểu 22. THỊ PHẦN DOANH THU PHÍ GỐC BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
Biểu 23. SỐ TIỀN THỰC BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
Biểu 24. QUY MÔ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
Biểu 25. CƠ CẤU BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ THEO NGHIỆP VỤ
Biểu 26. CƠ CẤU BỒI THƯỜNG THUỘC TRÁCH NHIỆM GIỮ LẠI THEO NGHIỆP VỤ
Biểu 27. DOANH THU PHÍ GỐC CỦA CÁC DN BẢO HIỂM PNT NĂM 2017
Biểu 28. THỊ PHẦN PHÍ BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ CỦA CÁC DNBH PNT 2017
Biểu 29. LÃI NGHIỆP VỤ CỦA CÁC DN BẢO HIỂM PNT
Biểu 30. LNST CỦA CÁC DN BẢO HIỂM PNT
Biểu 31. TỶ LỆ BỒI THƯỜNG/DOANH THU PHÍ CỦA CÁC DN BẢO HIỂM PNT
Biểu 32. KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA VCSH (ROE) CỦA CÁC DNBH PNT
Biểu 33. HỆ SỐ NỢ TRÊN TỔNG NGUỒN VỐN CỦA DNBH PNT
Biểu 34. KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH CỦA DNBH PNT
Biểu 35. TĂNG TRƯỞNG VCSH CỦA DNBH PNT
Biểu 36. DOANH THU VÀ LÃI NGHIỆP VỤ CỦA BH BẢO VIỆT
Biểu 37. DOANH THU VÀ LÃI NGHIỆP VỤ CỦA BH PVI
Biểu 38. DOANH THU VÀ LÃI NGHIỆP VỤ CỦA BH BẢO MINH
Biểu 39. DOANH THU VÀ LÃI NGHIỆP VỤ CỦA BH PJICO
Biểu 40. DOANH THU VÀ LÃI NGHIỆP VỤ CỦA CNBH SGI HÀ NỘI
-
K - Financial, banking and Insurance Services
-
64 - Financial service activities, except insurance and pension funding
-
641 - Monetary intermediation
-
642 - Activities of holding companies
-
643 - Trusts, funds and similar financial entities
-
649 - Other financial service activities (except insurance and social insurance)
-
65 - Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsory social security
-
651 - Insurance
-
652 - Reinsurance
-
653 - Social insurance
-
66 - Other financial activities
-
661 - Activities auxiliary to financial service (except insurance and social insurance)
-
662 - Activities auxiliary to insurance and social insurance
-
663 - Fund management activities